Ôn tập chương 2+3 Sinh học 7

Ôn tập chương 2+3 Sinh học 7

University

21 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

11A1-ÔN TẬP CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT Ở ĐV

11A1-ÔN TẬP CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT Ở ĐV

2nd Grade - University

25 Qs

Câu Hỏi Trắc Nghiệm Về Trao Đổi Khí

Câu Hỏi Trắc Nghiệm Về Trao Đổi Khí

7th Grade - University

20 Qs

BÀI 1 - Khái quát về cơ thể người

BÀI 1 - Khái quát về cơ thể người

8th Grade - University

25 Qs

Lớp cá-lưỡng cư- bò sát-chim

Lớp cá-lưỡng cư- bò sát-chim

3rd Grade - University

20 Qs

BÀI 20-MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI

BÀI 20-MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI

12th Grade - University

20 Qs

Hệ vận động

Hệ vận động

8th Grade - University

25 Qs

vi sinh điều dưỡng

vi sinh điều dưỡng

University

20 Qs

Bài 27: Trao đổi khí ở sinh vật

Bài 27: Trao đổi khí ở sinh vật

7th Grade - University

20 Qs

Ôn tập chương 2+3 Sinh học 7

Ôn tập chương 2+3 Sinh học 7

Assessment

Quiz

Biology

University

Hard

Created by

hoa dang

Used 6+ times

FREE Resource

21 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Các đại diện của ngành Ruột khoang không có đặc điểm nào sau đây?

A. Sống trong môi trường nước, đối xứng toả tròn.

.

B. Có khả năng kết bào xác.

C. Cấu tạo thành cơ thể gồm 2 lớp, ruột dạng túi

D. Có tế bào gai để tự vệ và tấn công

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Phương thức dinh dưỡng thường gặp ở ruột khoang là

A. quang tự dưỡng.

B. hoá tự dưỡng.

C. dị dưỡng.

D. dị dưỡng và tự dưỡng kết hợp

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Ruột khoang nói chung thường tự vệ bằng

A. các xúc tu.

B. các tế bào gai mang độc.

C. lẩn trốn khỏi kẻ thù.

D. trốn trong vỏ cứng

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Đảo ngầm san hô thường gây tổn hại gì cho con người?

A. Cản trở giao thông đường thuỷ.

B. Gây ngứa và độc cho người.

C. Tranh thức ăn với các loại hải sản con người nuôi.

D. Tiết chất độc làm hại cá và hải sản nuôi.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

 Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa câu sau :

...(1)… của sứa dày lên làm cơ thể sứa …(2)… và khiến cho …(3)… bị thu hẹp lại, thông với lỗ miệng quay về phía dưới.

A. (1) : Khoang tiêu hóa ; (2) : dễ nổi ; (3) : tầng keo

B. (1) : Khoang tiêu hóa ; (2) : dễ chìm xuống ; (3) : tầng keo

C. (1) : Tầng keo ; (2) : dễ nổi ; (3) : khoang tiêu hóa

D. (1) : Tầng keo ; (2) : dễ chìm xuống ; (3) : khoang tiêu hóa

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Đặc điểm nào dưới đây có ở san hô ?

A. Cơ thể hình dù.

B. Là động vật ăn thịt, có các tế bào gai.

C. Luôn sống đơn độc.

D. Sinh sản vô tính bằng cách tiếp hợp.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Đặc điểm nào dưới đây không có ở hải quỳ?

A. Kiểu ruột hình túi.

B. Cơ thể đối xứng toả tròn.

C. Sống thành tập đoàn.

D. Thích nghi với lối sống bám.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?