peptit - protein

peptit - protein

2nd - 12th Grade

15 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Bài 12. Vật liệu. KHTN

Bài 12. Vật liệu. KHTN

6th Grade

20 Qs

1. ÔN TẬP HỌC KÌ 1-HÓA 10-MĐ464 (16-30)

1. ÔN TẬP HỌC KÌ 1-HÓA 10-MĐ464 (16-30)

10th Grade

15 Qs

ôn tập học ki II hóa 8 22-23

ôn tập học ki II hóa 8 22-23

3rd Grade

18 Qs

bảng tuần hoàn

bảng tuần hoàn

12th Grade

20 Qs

Chuyển đổi giữa n, m, v

Chuyển đổi giữa n, m, v

6th Grade

10 Qs

HALOGEN

HALOGEN

10th Grade

13 Qs

Ôn tập chương 2

Ôn tập chương 2

12th Grade

20 Qs

HÓA 11 - ÔN TẬP KTTX2-23 24

HÓA 11 - ÔN TẬP KTTX2-23 24

3rd Grade

13 Qs

peptit - protein

peptit - protein

Assessment

Quiz

Chemistry

2nd - 12th Grade

Hard

Created by

Tuyết Kim

FREE Resource

15 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

2 mins • 1 pt

Chọn phát biểu đúng

Đipeptit mạch hở là peptit chứa hai liên kết peptit.

Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure.

Khi thuỷ phân hoàn toàn peptit thu được α-aminoaxit.

Hemoglobin của máu thuộc loại protein dạng sợi.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

2 mins • 1 pt

Cấu tạo của chất nào sau đây không chứa liên kết peptit trong phân tử ?

Tơ tằm

Lipit

Mạng nhện

Tóc

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

2 mins • 1 pt

Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân các protein đơn giản nhờ chất xúc tác thích hợp là  
α-amino axit.
β-amino axit.  
axit cacboxylic. 
este.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

2 mins • 1 pt

Sự kết tủa protein bằng nhiệt được gọi là  
sự phân huỷ.
sự trùng ngưng. 
sự ngưng tụ.  
 sự đông tụ.  

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

2 mins • 1 pt

Trong các chất dưới đây, chất nào là đipeptit ?  
H2NCH2CONHCH(CH3)COOH.
H2NCH2CONHCH(CH3)CONHCH2COOH.
H2NCH2CONHCH2CH2COOH.
H2NCH(CH3)CONHCH2CONHCH(CH3)COOH 

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

2 mins • 1 pt

Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly – Ala – Gly với Gly – Ala là: 
Cu(OH)2 trong môi trường kiềm.
dung dịch NaCl. 
dung dịch HCl. 
dung dịch NaOH.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

2 mins • 1 pt

Từ glyxin (Gly) và alanin (Ala) có thể tạo ra tối đa mấy chất đipeptit ?  
4 chất.  
1 chất.  
2 chất.  
3 chất.  

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?