
luyện tập cấu trúc tế bào

Quiz
•
Biology
•
5th Grade
•
Hard
Bảo Nguyễn
Used 4+ times
FREE Resource
50 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đặc điểm cho phép xác định 1 tế bào của sinh vật nhân chuẩn hay của 1 sinh vật tiền nhân là
Vật liệu di truyền tồn tại ở dạng phức hợp của axit nuclêic và prôtêin.
vật liệu di truyền được phân tách khỏi phần còn lại của tế bào bằng 1 rào cản bán thấm.
nó có vách tế bào.
tế bào di động
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cấu tạo chung của tế bào nhân sơ bao gồm 3 thành phần chính là
thành tế bào, màng sinh chất, nhân.
thành tế bào, tế bào chất, nhân.
màng sinh chất, thành tế bào, vùng nhân.
màng tế bào, chất tế bào, vùng nhân.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tế bào vi khuẩn có kích nhỏ và cấu tạo đơn giản giúp chúng
Xâm nhập dễ dàng vào tế bào vật chủ.
Có tỷ lệ S/V lớn, trao đổi chất với môi trường nhanh, tế bào sinh sản nhanh hơn tế bào có kích thước lớn.
Tránh được sự tiêu diệt của kẻ thù vì khó phát hiện.
Tiêu tốn ít thức ăn.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Những đặc điểm nào sau đây có ở tất cả các loại vi khuẩn:
1. có kích thước bé.
2. sống kí sinh và gây bệnh.
3. cơ thể chỉ có 1 tế bào.
4. chưa có nhân chính thức.
5. sinh sản rất nhanh.
Câu trả lời đúng là:
1, 2, 3, 4.
1, 3, 4, 5.
1, 2, 3, 5.
1, 2, 4, 5.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Yếu tố để phân chia vi khuẩn thành 2 loại Gram dương và Gram âm là cấu trúc và thành phần hoá học của
Thành tế bào.
Màng.
Vùng tế bào.
Vùng nhân.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Các thành phần bắt buộc cấu tạo nên tế bào nhân sơ
Thành tế bào, nhân, tế bào chất, vỏ nhầy.
Màng sinh chất, tế bào chất vùng nhân.
Màng sinh chất, vùng nhân, vỏ nhầy, tế bào chất.
Thành tế bào, tế bào chất, vùng nhân và roi.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
. Các thành phần không bắt buộc cấu tạo nên tế bào nhân sơ
Màng sinh chất, thành tế bào, vỏ nhày, vùng nhân.
Vùng nhân, tế bào chất, roi, lông.
Vỏ nhày, thành tế bào, roi, lông.
Vùng nhân, tế bào chất, màng sinh chất, roi.
Create a free account and access millions of resources
Popular Resources on Wayground
10 questions
SR&R 2025-2026 Practice Quiz

Quiz
•
6th - 8th Grade
30 questions
Review of Grade Level Rules WJH

Quiz
•
6th - 8th Grade
6 questions
PRIDE in the Hallways and Bathrooms

Lesson
•
12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade