PHÂN LOẠI TỪ THEO NGHĨA

PHÂN LOẠI TỪ THEO NGHĨA

5th - 12th Grade

20 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

[Lớp 12] Topic 2

[Lớp 12] Topic 2

10th - 12th Grade

20 Qs

[Lớp 12] Topic 1

[Lớp 12] Topic 1

10th - 12th Grade

20 Qs

Tiên_Violympic vocab P2

Tiên_Violympic vocab P2

6th - 8th Grade

15 Qs

Từ đồng nghĩa,từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa,từ trái nghĩa

5th Grade

18 Qs

G12-B7-T9-Revision-Grammar

G12-B7-T9-Revision-Grammar

12th Grade

15 Qs

Giao lưu ngày 18/4

Giao lưu ngày 18/4

5th Grade

20 Qs

Grammar và vocab 1

Grammar và vocab 1

6th - 7th Grade

20 Qs

TIẾNG ANH 8 - ÔN TẬP GIỮA KÌ I

TIẾNG ANH 8 - ÔN TẬP GIỮA KÌ I

8th Grade

20 Qs

PHÂN LOẠI TỪ THEO NGHĨA

PHÂN LOẠI TỪ THEO NGHĨA

Assessment

Quiz

English

5th - 12th Grade

Medium

Created by

Nguyễn Lành

Used 10+ times

FREE Resource

20 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Từ đồng âm là những từ như thế nào?

Giống nhau về âm nhưng khác hẳn nhau về nghĩa.

Giống nhau về nghĩa nhưng khác hẳn nhau về âm.

Giống nhau về âm.

Giống nhau về nghĩa.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Từ trong câu văn nào dưới đây chỉ một loại động vật?

Trưa nay con nấu hai bò gạo nhé!

Ngang như cua bò.

Chưa học bò đã lo học chạy.

Ngoài bờ ruộng, những con bò đang thung thăng gặm cỏ.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong câu “Ăn xôi đậu để thi đậu.” từ đậu thuộc:

Từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa

Từ đồng âm

Cả a,b,c đều sai.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Từ “trong” ở cụm từ “phất phới bay trong gió”“nắng đẹp trời trong” có quan hệ với nhau như thế nào?

Đó là một từ đồng âm

Đó là một từ đồng nghĩa

Đó là một từ trái nghĩa

Cả a, b, c đều sai

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Dãy từ nào dưới đây chứa từ in đậm là từ đồng âm?

Mực nước biển, lọ mực, cá mực, khăng khăng một mực.

Hoa xuân, hoa tay, hoa điểm mười, hoa văn.

Rúc rích, thì thào, ào ào, tích tắc.

Cánh buồm, cánh chim, cánh diều, cánh quạt.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Những từ nào sau đây đồng nghĩa với từ “chờ đợi”?

ngóng trông, chờ mong, trông mong, mong ngóng.

trông mong, trông chờ, ngóng đợi, mong muốn.

ngóng đợi, trông mong, đợi chờ, ước ao.

trông mong, ngóng đợi, hi vọng, cầu nguyện.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tìm cặp từ đồng nghĩa trong câu thơ sau:


“Ôi Tổ quốc giang sơn hùng vĩ

Đất anh hùng của thế kỷ hai mươi!”

(Tố Hữu)

Tổ quốc – hùng vĩ

Tổ quốc – giang sơn

Tổ quốc – anh hùng

Tổ quốc – thế kỷ

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?