Bài 7: Câu tiếng Việt

Bài 7: Câu tiếng Việt

University

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Vui cùng Microsoft Office 365

Vui cùng Microsoft Office 365

University

8 Qs

Grammar Marugoto A2-1 Lesson 8-2

Grammar Marugoto A2-1 Lesson 8-2

KG - University

15 Qs

Squid game

Squid game

1st Grade - University

11 Qs

Vua tiếng Việt

Vua tiếng Việt

KG - University

15 Qs

VHVN Q1 - Q12 Văn hóa và văn hóa học

VHVN Q1 - Q12 Văn hóa và văn hóa học

University

12 Qs

第1课 (H1)

第1课 (H1)

University

10 Qs

ÔN TẬP VĂN HỌC VIỆT NAM (Đầu tk XX - 1945)

ÔN TẬP VĂN HỌC VIỆT NAM (Đầu tk XX - 1945)

University

15 Qs

K4_ĐỌC_ĐOÀN THUYỀN ĐÁNH CÁ

K4_ĐỌC_ĐOÀN THUYỀN ĐÁNH CÁ

4th Grade - University

12 Qs

Bài 7: Câu tiếng Việt

Bài 7: Câu tiếng Việt

Assessment

Quiz

World Languages

University

Practice Problem

Medium

Created by

21040594 Dương

Used 8+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Câu “Về vấn đề an ninh mạng, trong thời đại kỹ thuật số, những người thuộc thế hệ trẻ - những người tiếp xúc nhiều nhất với mạng xã hội, là đối tượng tấn công thường xuyên của các tin tặc” có những thành phần phụ nào?

Đề ngữ, trạng ngữ, định ngữ, bổ ngữ, phụ chú ngữ.

Trạng ngữ, định ngữ, phụ chú ngữ, bổ ngữ.

Trạng ngữ, phụ chú ngữ, bổ ngữ

Trạng ngữ, phụ chú ngữ

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Dựa trên mục đích nói, câu tiếng Việt được chia thành bao nhiêu loại?

3

4

5

6

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

______ dùng trong đối đáp để cải chính, bác bỏ ý kiến, nhận định của người khác, hoặc dùng trong quá trình suy nghĩ để tự bác bỏ ý kiến, điều cảm nghĩ của chính mình.

Câu phủ định miêu tả

Câu phủ định tranh luận

Câu phủ định bác bỏ

Câu phủ định mâu thuẫn

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Trong câu “Chẳng phải cô ấy từ chối anh ấy” (mà anh ấy chưa từng ngỏ lời với cô ấy) xuất hiện hiện tượng phủ định nào?

Câu có chủ ngữ bị phủ định

Câu có vị ngữ bị phủ định

Câu có thành phần phụ bị phủ định

Câu có toàn bộ nòng cốt câu bị phủ định

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Vị ngữ trong câu: “Sản phẩm này của công ty chúng tôi” chỉ:

Quan hệ phụ thuộc

Quan hệ sở thuộc

Quan hệ so sánh

Quan hệ với vật liệu

6.

MULTIPLE SELECT QUESTION

20 sec • 1 pt

Đâu là câu đặc biệt danh từ?

À, sắp lấy cung!

Một đêm mùa đông.

Mỗi tháng một cái áo mới.

Cháy nhà!

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Câu ghép là câu chứa …..., không bao hàm lẫn nhau, liên hệ với nhau bằng những quan hệ ngữ pháp nhất định.

Hai nhóm chủ - vị trở lên

Hai thành phần trở lên

Hai vị ngữ trở lên

Hai chủ ngữ trở lên

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

Already have an account?