Đặc trưng của hệ tuần hoàn

Đặc trưng của hệ tuần hoàn

11th Grade

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Tuần hoàn ở động vật

Tuần hoàn ở động vật

11th Grade

10 Qs

BAI 10 TUẦN HOÀN Ở ĐỘNG VẬT

BAI 10 TUẦN HOÀN Ở ĐỘNG VẬT

11th Grade

9 Qs

ÔN TẬP CHƯƠNG I SINH 11

ÔN TẬP CHƯƠNG I SINH 11

8th - 12th Grade

12 Qs

Sinh học 11 (15-20)

Sinh học 11 (15-20)

11th - 12th Grade

10 Qs

BÀI TRẮC NGHIỆM TUẦN HOÀN MÁU

BÀI TRẮC NGHIỆM TUẦN HOÀN MÁU

11th Grade

10 Qs

SINH 11 CKI(23-24) T2

SINH 11 CKI(23-24) T2

11th Grade - University

7 Qs

Tuần hoàn máu

Tuần hoàn máu

11th Grade

10 Qs

KIỂM TRA 15 PHÚT LẦN I HKII SINH 11A

KIỂM TRA 15 PHÚT LẦN I HKII SINH 11A

11th Grade

10 Qs

Đặc trưng của hệ tuần hoàn

Đặc trưng của hệ tuần hoàn

Assessment

Quiz

Biology

11th Grade

Medium

Created by

Trần Vy

Used 7+ times

FREE Resource

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Động mạch là những mạch máu

Xuất phát từ tim, có chức năng đưa máu từ tim đến các cơ quan

Xuất phát từ tim, có chức năng đưa máu từ cơ quan trở về tim

Chảy về tim, có chức năng đưa máu từ tim đến các cơ quan

Chảy về tim, có chức năng đưa máu từ cơ quan trở về tim

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Mao mạch là

Mạch máu rất nhỏ, nối liền động mạch và tĩnh mạch, đồng thời là nơi thu hồi sản phẩm trao đổi chất giữa máu và tế bào

Mạch máu rất nhỏ, nối liền động mạch và tĩnh mạch, đồng thời là nơi tiến hành trao đổi chất giữa máu và tế bào

Mạch máu lớn nối liền động mạch và tĩnh mạch, đồng thời là nơi tiến hành trao đổi chất giữa máu và tế bào

Điểm ranh giới phân biệt động mạch và tĩnh mạch, đồng thời là nơi tiến hành trao đổi chất giữa máu với tế bào

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Ở người trưởng thành, mỗi chu kì tim kéo dài

0,1 giây ; trong đó tâm nhĩ co 0,2 giây, tâm thất co 0,3 giây, thời gian dãn chung là 0,5 giây

0,8 giây ; trong đó tâm nhĩ co 0,1 giây, tâm thất co 0,3 giây, thời gian dãn chung là 0,4 giây

0,12 giây ; trong đó tâm nhĩ co 0,2 giây, tâm thất co 0,4 giây, thời gian dãn chung là 0,6 giây

0,6 giây ; trong đó tâm nhĩ co 0,1 giây, tâm thất co 0,2 giây, thời gian dãn chung là 0,6 giây

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Hệ dẫn truyền tim hoạt động theo trật tự:

Nút xoang nhĩ → hai tâm nhĩ và nút nhĩ thất → bó His → mạng Puôckin → các tâm nhĩ, tâm thất co

Nút nhĩ thất → hai tâm nhĩ và nút xoang nhĩ → bó His → mạng Puôckin → các tâm nhĩ, tâm thất co

Nút xoang nhĩ → hai tâm nhĩ và nút nhĩ thất → mạng Puôckin → bó His → các tâm nhĩ, tâm thất co

Nút xoang nhĩ → hai tâm nhĩ → nút nhĩ thất → bó His → mạng Puôckin → các tâm nhĩ, tâm thất co

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Huyết áp là lực co bóp của

Tim nhận máu từ động mạch tạo ra huyết áp của mạch

Tim đẩy máu vào tĩnh mạch tạo ra huyết áp của mạch

Tim đẩy máu vào động mạch tạo ra huyết áp của mạch

Tim nhận máu từ tĩnh mạch tạo ra huyết áp của mạch

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong hệ mạch, huyết áp giảm dần từ

Động mạch → tiểu động mạch → mao mạch → tiểu tĩnh mạch → tĩnh mạch

Tĩnh mạch → tiểu tĩnh mạch → mao mạch → tiểu động mạch → động mạch

Động mạch → tiểu tĩnh mạch → mao mạch → tiểu động mạch → tĩnh mạch

Mao mạch → tiểu động mạch → động mạch → tĩnh mạch → tiểu tĩnh mạch

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Điều KHÔNG ĐÚNG khi nói về đặc tính của huyết áp là

Huyết áp cực đại ứng với lúc tim co, huyết áp cực tiểu ứng với lúc tim dãn

Tim đập nhanh và mạch làm tăng huyết áp ; tim đập chậm, yếu làm huyết áp hạ

Càng xa tim, huyết áp càng giảm

Sự tăng dần huyết áp là do sự ma sát của máu với thành mạch và giữa các phần tử máu với nhau khi vận chuyển

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?