Động mạch là những mạch máu
Đặc trưng của hệ tuần hoàn

Quiz
•
Biology
•
11th Grade
•
Medium
Trần Vy
Used 7+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Xuất phát từ tim, có chức năng đưa máu từ tim đến các cơ quan
Xuất phát từ tim, có chức năng đưa máu từ cơ quan trở về tim
Chảy về tim, có chức năng đưa máu từ tim đến các cơ quan
Chảy về tim, có chức năng đưa máu từ cơ quan trở về tim
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Mao mạch là
Mạch máu rất nhỏ, nối liền động mạch và tĩnh mạch, đồng thời là nơi thu hồi sản phẩm trao đổi chất giữa máu và tế bào
Mạch máu rất nhỏ, nối liền động mạch và tĩnh mạch, đồng thời là nơi tiến hành trao đổi chất giữa máu và tế bào
Mạch máu lớn nối liền động mạch và tĩnh mạch, đồng thời là nơi tiến hành trao đổi chất giữa máu và tế bào
Điểm ranh giới phân biệt động mạch và tĩnh mạch, đồng thời là nơi tiến hành trao đổi chất giữa máu với tế bào
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ở người trưởng thành, mỗi chu kì tim kéo dài
0,1 giây ; trong đó tâm nhĩ co 0,2 giây, tâm thất co 0,3 giây, thời gian dãn chung là 0,5 giây
0,8 giây ; trong đó tâm nhĩ co 0,1 giây, tâm thất co 0,3 giây, thời gian dãn chung là 0,4 giây
0,12 giây ; trong đó tâm nhĩ co 0,2 giây, tâm thất co 0,4 giây, thời gian dãn chung là 0,6 giây
0,6 giây ; trong đó tâm nhĩ co 0,1 giây, tâm thất co 0,2 giây, thời gian dãn chung là 0,6 giây
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hệ dẫn truyền tim hoạt động theo trật tự:
Nút xoang nhĩ → hai tâm nhĩ và nút nhĩ thất → bó His → mạng Puôckin → các tâm nhĩ, tâm thất co
Nút nhĩ thất → hai tâm nhĩ và nút xoang nhĩ → bó His → mạng Puôckin → các tâm nhĩ, tâm thất co
Nút xoang nhĩ → hai tâm nhĩ và nút nhĩ thất → mạng Puôckin → bó His → các tâm nhĩ, tâm thất co
Nút xoang nhĩ → hai tâm nhĩ → nút nhĩ thất → bó His → mạng Puôckin → các tâm nhĩ, tâm thất co
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Huyết áp là lực co bóp của
Tim nhận máu từ động mạch tạo ra huyết áp của mạch
Tim đẩy máu vào tĩnh mạch tạo ra huyết áp của mạch
Tim đẩy máu vào động mạch tạo ra huyết áp của mạch
Tim nhận máu từ tĩnh mạch tạo ra huyết áp của mạch
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong hệ mạch, huyết áp giảm dần từ
Động mạch → tiểu động mạch → mao mạch → tiểu tĩnh mạch → tĩnh mạch
Tĩnh mạch → tiểu tĩnh mạch → mao mạch → tiểu động mạch → động mạch
Động mạch → tiểu tĩnh mạch → mao mạch → tiểu động mạch → tĩnh mạch
Mao mạch → tiểu động mạch → động mạch → tĩnh mạch → tiểu tĩnh mạch
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Điều KHÔNG ĐÚNG khi nói về đặc tính của huyết áp là
Huyết áp cực đại ứng với lúc tim co, huyết áp cực tiểu ứng với lúc tim dãn
Tim đập nhanh và mạch làm tăng huyết áp ; tim đập chậm, yếu làm huyết áp hạ
Càng xa tim, huyết áp càng giảm
Sự tăng dần huyết áp là do sự ma sát của máu với thành mạch và giữa các phần tử máu với nhau khi vận chuyển
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
10 questions
Tuần hoàn ở động vật

Quiz
•
11th Grade
9 questions
BAI 10 TUẦN HOÀN Ở ĐỘNG VẬT

Quiz
•
11th Grade
10 questions
Sinh 11.15p

Quiz
•
11th Grade
10 questions
BÀI TRẮC NGHIỆM TUẦN HOÀN MÁU

Quiz
•
11th Grade
10 questions
Quizizz tuần hai: ôn tập về hoạt động của tim

Quiz
•
11th Grade
7 questions
SINH 11 CKI(23-24) T2

Quiz
•
11th Grade - University
5 questions
KIỂM TRA KIẾN THỨC TUẦN HOÀN

Quiz
•
11th Grade
10 questions
SINH 11 BÀI 17-18

Quiz
•
11th Grade
Popular Resources on Wayground
25 questions
Equations of Circles

Quiz
•
10th - 11th Grade
30 questions
Week 5 Memory Builder 1 (Multiplication and Division Facts)

Quiz
•
9th Grade
33 questions
Unit 3 Summative - Summer School: Immune System

Quiz
•
10th Grade
10 questions
Writing and Identifying Ratios Practice

Quiz
•
5th - 6th Grade
36 questions
Prime and Composite Numbers

Quiz
•
5th Grade
14 questions
Exterior and Interior angles of Polygons

Quiz
•
8th Grade
37 questions
Camp Re-cap Week 1 (no regression)

Quiz
•
9th - 12th Grade
46 questions
Biology Semester 1 Review

Quiz
•
10th Grade