CHỦ ĐỀ 1.- TRAO ĐỔI NƯỚC, KHOÁNG Ở CÂY

CHỦ ĐỀ 1.- TRAO ĐỔI NƯỚC, KHOÁNG Ở CÂY

11th Grade

9 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Cấu trúc tế bào

Cấu trúc tế bào

10th Grade - University

10 Qs

Thoát hơi nước ở lá

Thoát hơi nước ở lá

11th Grade

10 Qs

sinh 11 - Bài 1, 2

sinh 11 - Bài 1, 2

11th Grade

10 Qs

Sinh học 11

Sinh học 11

11th - 12th Grade

13 Qs

KIỂM TRA 15P LẦN 1 SH11

KIỂM TRA 15P LẦN 1 SH11

11th Grade

10 Qs

Dinh dưỡng nitơ ở thực vật

Dinh dưỡng nitơ ở thực vật

11th Grade

10 Qs

Ôn tập về ADN

Ôn tập về ADN

KG - University

14 Qs

Vai trò và quá trình đồng hoá nitrogen ở thực vật

Vai trò và quá trình đồng hoá nitrogen ở thực vật

11th Grade

14 Qs

CHỦ ĐỀ 1.- TRAO ĐỔI NƯỚC, KHOÁNG Ở CÂY

CHỦ ĐỀ 1.- TRAO ĐỔI NƯỚC, KHOÁNG Ở CÂY

Assessment

Quiz

Biology

11th Grade

Hard

QUANG HỢP

Standards-aligned

Created by

Quỳnh Hương Hoàng

Used 14+ times

FREE Resource

9 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu1 : Dòng nước và ion khoáng đi theo con đường qua thành tế bào – gian bào có đặc điểm:

Nhanh, không được chọn lọc.

. Chậm, được chọn lọc.

Nhanh, được chọn lọc.

Chậm, không được chọn lọc.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 2. Sự hấp thụ ion khoáng thụ động của tế bào rễ cây phụ thuộc vào

Hoạt động trao đổi chất.

Chênh lệch nồng độ ion.

Cung cấp năng lượng.

. Hoạt động thẩm thấu.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 3. Chất tan được vận chuyển chủ yếu trong hệ mạch rây là

Fructôzơ.

Glucôzơ.

Saccarôzơ.

Ion khoáng.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

câu 4. Nước được vận chuyển ở thân chủ yếu qua con đường:

Qua mạch rây theo chiều từ trên xuống.

Từ mạch gỗ sang mạch rây.

Từ mạch rây sang mạch gỗ.

Qua mạch gỗ.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 5. Con đường thoát hơi nước qua bề mặt lá (qua cutin) có đặc điểm là:

Vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.

Vận tốc lớn, không được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.

Vận tốc nhỏ, không được điều chỉnh.

Vận tốc lớn, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 6.Các nguyên tố vi lượng cần một lượng rất nhỏ đối với thực vật nhưng có vai trò quan trọng vì:

Chúng có mặt trong các hợp chất thực vật.

Chức năng chính của chúng là hoạt hóa các enzim.

Có mặt ở một số giai đoạn sinh trưởng thực vật.

Được cung cấp cho hạt

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 7.: Nito hữu cơ tồn tại trong xác thực vật, xác động vật là dạng: 

Nitơ không tan, cây không hấp thụ được

Nitơ muối khoáng, cây hấp thụ được

Nitơ độc hại cho cây

Nitơ tự do, nhờ vi sinh vật cố định cây mới sử dụng được

8.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 8. Vai trò của nitơ trong cơ thể thực vật:

. Là thành phần của axit nucleic, ATP, photpholipit, coenzim; cần cho nở hoa, đậu quả, phát triển rễ.

Chủ yếu giữ cân bằng nước và ion trong tế bào, hoạt hóa enzim, mở khí khổng.

Là thành phần của thành tế bào, màng tế bào, hoạt hóa enzim.

. Tham gia cấu tạo nên các phân tử protein, enzim,

9.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 9: Nguồn nitơ cung cấp chủ yếu cho cây là: 

Từ xác động vật và quá trình cố định đạm

. Từ phân bón hóa học

Từ vi khuẩn phản nitrat hóa

Từ khí quyển

Tags

QUANG HỢP