TRẮC NGHIỆM BÀI TẾ BÀO NHÂN SƠ

TRẮC NGHIỆM BÀI TẾ BÀO NHÂN SƠ

10th Grade

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Kiểm tra 15 phút môn Sinh học 10 - KNTT

Kiểm tra 15 phút môn Sinh học 10 - KNTT

10th Grade

10 Qs

Enzim và vai trò của enzim

Enzim và vai trò của enzim

10th Grade

11 Qs

Bài 3. Các nguyên tố hóa học

Bài 3. Các nguyên tố hóa học

10th Grade

13 Qs

0/64

0/64

9th - 12th Grade

15 Qs

kiểm tra bài cũ- chuyển hóa vật chất và năng lượng

kiểm tra bài cũ- chuyển hóa vật chất và năng lượng

KG - 10th Grade

10 Qs

CÁC CẤP TỔ CHỨC CỦA THẾ GIỚI SỐNG- 5 GIỚI

CÁC CẤP TỔ CHỨC CỦA THẾ GIỚI SỐNG- 5 GIỚI

10th Grade

10 Qs

NƯỚC RÚT 5

NƯỚC RÚT 5

9th - 12th Grade

15 Qs

Đột biến gene

Đột biến gene

9th - 12th Grade

10 Qs

TRẮC NGHIỆM BÀI TẾ BÀO NHÂN SƠ

TRẮC NGHIỆM BÀI TẾ BÀO NHÂN SƠ

Assessment

Quiz

Biology

10th Grade

Medium

Created by

hải thanh

Used 28+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tế bào vi khuẩn có kích nhỏ và cấu tạo đơn giản giúp chúng

xâm nhập dễ dàng vào tế bào vật chủ.

có tỷ lệ  S/V lớn, trao đổi chất với môi trường nhanh, tế bào sinh sản nhanh hơn tế bào có kích thước lớn.

tránh được sự tiêu diệt của kẻ thù vì khó phát hiện.

tiêu tốn ít thức ăn.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Những đặc điểm nào sau đây có ở tất cả các loại vi khuẩn:

1. có kích thước bé.

2. sống kí sinh và gây bệnh.

3. cơ thể chỉ có 1 tế bào.

4. chưa có nhân chính thức.

5. sinh sản rất nhanh.

Câu trả lời đúng là:

1, 2, 3, 4.  

1, 3, 4, 5.

1, 2, 3, 5.  

1, 2, 4, 5.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Yếu tố để phân chia vi khuẩn thành 2 loại Gram dương và Gram âm là cấu trúc và thành phần hoá học của

thành tế bào.

màng sinh chất. 

vùng tế bào.

vùng nhân.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Thành tế bào vi khuẩn cấu tạo chủ yếu từ

colesteron. 

xenlulozơ. 

peptiđôglican. 

photpholipit và protein.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Vùng nhân của tế bào nhân sơ chứa 1 phân tử

ADN dạng vòng. 

mARN dạng vòng.

tARN dạng vòng.

rARN dạng vòng.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chức năng của thành tế bào vi khuẩn là

tham gia vào quá trình phân bào.

thực hiện quá trình hô hấp.

giữ hình dạng tế bào ổn định.

tham gia vào duy trì áp suất thẩm thấu.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Vi khuẩn được xem là sinh vật nhân sơ vì

ở vùng nhân  không chứa nguyên  liệu  di truyền.

vật chất  di  truyền  là ADN không kết hợp  với prôtêin histon.

kích thước cơ thể nhỏ, cấu trúc cơ thể đơn giản.

nhân chưa hoàn thiện, chưa có màng nhân bao bọc.

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?