Tổng kết về từ vựng

Tổng kết về từ vựng

9th Grade

25 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

TIẾNG VIỆT 4

TIẾNG VIỆT 4

1st Grade - University

20 Qs

Bài Tập Ngữ Văn 9 - Tuần 1 - Tháng 8

Bài Tập Ngữ Văn 9 - Tuần 1 - Tháng 8

9th Grade

20 Qs

Chuyện người con gái Nam Xương

Chuyện người con gái Nam Xương

9th Grade

20 Qs

Kiểm tra bài cũ

Kiểm tra bài cũ

9th - 12th Grade

21 Qs

Văn bản "Chị em Thúy Kiều)

Văn bản "Chị em Thúy Kiều)

9th Grade

20 Qs

LỤC VÂN TIÊN CỨU KIỀU NGUYỆT NGA

LỤC VÂN TIÊN CỨU KIỀU NGUYỆT NGA

9th Grade

20 Qs

ÔN TV- CKII - Ngữ Văn 9

ÔN TV- CKII - Ngữ Văn 9

9th Grade

20 Qs

Người cầm quyền khôi phục uy quyền

Người cầm quyền khôi phục uy quyền

9th - 12th Grade

20 Qs

Tổng kết về từ vựng

Tổng kết về từ vựng

Assessment

Quiz

Social Studies

9th Grade

Medium

Created by

Nguyen Tham

Used 5+ times

FREE Resource

25 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Từ nào dưới đây không phải là từ phức?

Đền đài

Nhà cửa

Chuồn chuồn

Lấp lánh

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Dòng nào dưới đây gốm có các từ ghép?

ngặt nghèo, nho nhỏ, gật gù, tươi tốt

bó buộc, bọt bèo, xa xôi, đưa đón, nhường nhịn

rơi rụng, lung linh, mong muốn, thiết tha

gật gù, mong muốn, rơi rụng, đưa đón

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Dòng nào dưới đây gồm các từ láy?

phập phồng, nhấp nhô, đền đài, lung linh

mấp mô, xa xôi, lằng nhằng, gật gù

tròn trịa, lung linh, hun hút, hâm hấp

xinh xắn, lênh khênh, lụ khụ, bó buộc

4.

FILL IN THE BLANK QUESTION

1 min • 1 pt

Trong các từ dưới đây, từ nào không có ý nghĩa giảm nhẹ?

trăng trắng, đèm đẹp, xôm xốp, sát sàn sạt, nho nhỏ, lành lạnh.

5.

MULTIPLE SELECT QUESTION

45 sec • 1 pt

Những tổ hợp từ nào dưới đây là thành ngữ?

gần mực thì đen, gần đèn thì sáng

đánh trống bỏ dùi

lên voi xuống chó

chó treo mèo đậy

6.

MULTIPLE SELECT QUESTION

45 sec • 1 pt

Những tổ hợp từ nào dưới đây là tục ngữ?

Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng

chó treo mèo đậy

có công mài sắt có ngày nên kim

được voi đòi tiên

nước mắt cá sấu

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chọn cách hiểu đúng trong các cách hiểu sau:

Nghĩa của từ "mẹ" là "người phụ nữ có con, nói trong quan hệ với con".

Ngĩa của từ "mẹ" khác với nghĩa của từ "bố" ở phần nghĩa "người phụ nữ có con"

Nghĩa của từ mẹ" không thay đổi trong các câu: Mẹ em rất hiền và Thất bại là mẹ thành công.

Nghĩa của từ "mẹ" không có phần nào chung với từ "bà"

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?