Đề thi giữa kì 1 KHTN lớp 6

Đề thi giữa kì 1 KHTN lớp 6

1st Grade - University

40 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

TING 1 : BAB 1 PENGENALAN KPD PENYIASATAN SAINTIFIK

TING 1 : BAB 1 PENGENALAN KPD PENYIASATAN SAINTIFIK

1st Grade

41 Qs

substàncies pures i mescles

substàncies pures i mescles

8th Grade

37 Qs

LATIHAN IPA T1.ST1 KELAS 6 ( PERK. TUMBUHAN )

LATIHAN IPA T1.ST1 KELAS 6 ( PERK. TUMBUHAN )

6th Grade

40 Qs

26.7.2021 science plant

26.7.2021 science plant

1st Grade

43 Qs

La Terre: th. 1 et 2

La Terre: th. 1 et 2

6th - 8th Grade

44 Qs

Yazied 7 Science ( k) unit #1 lesson #2 ( Gravity & friction

Yazied 7 Science ( k) unit #1 lesson #2 ( Gravity & friction

7th Grade

41 Qs

SOAL PAS IPA 9

SOAL PAS IPA 9

9th Grade

40 Qs

Gr2.. Quiz revision ( Ch2 .. L 1, 2 )

Gr2.. Quiz revision ( Ch2 .. L 1, 2 )

2nd Grade

35 Qs

Đề thi giữa kì 1 KHTN lớp 6

Đề thi giữa kì 1 KHTN lớp 6

Assessment

Quiz

Science

1st Grade - University

Practice Problem

Medium

Created by

Nam Nhật

Used 86+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

40 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

A. Phân môn: Sinh học (20 câu – 5 điểm)

Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:

Câu 1. Lĩnh vực nào sau đây không thuộc về khoa học tự nhiên

A. Sinh Hóa

B. Thiên văn

C. Lịch sử

D. Địa chất

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 2. Quan sát vật nào dưới đây cần phải sử dụng kính hiển vi:

A. Tế bào biểu bì vảy hành

B. Con kiến

C. Con ong

D. Tép bưởi

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 3. Hệ thống phóng đại của kính hiển vi bao gồm:

A. Thị kính, vật kính

B. Chân kính, thân kính, bàn kính, kẹp giữ mẫu

C. Ốc to (núm chỉnh thô), ốc nhỏ (núm chỉnh tinh)

D. Đèn chiếu sáng, gương, màn chắn.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 4. Loại tế bào dài nhất trong cơ thể là:

A. Tế bào thần kinh

B. Tế bào lông hút (rễ)

C. Tế bào vi khuẩn

D. Tế bào lá cây

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 5. Nhận định nào đúng khi nói về hình dạng và kích thước tế bào:

A. Các loại tế bào khác nhau đều có chung hình dạng và kích thước

B. Các loại tế bào thường có hình dạng khác nhau nhưng kích thước giống nhau.

C. Các loại tế bào thường có hình dạng và kích thước khác nhau.

D. Các tế bào chỉ khác nhau về kích thước , chúng giống nhau về hình dạng.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 6. Cây lớn lên nhờ:

A. Sự lớn lên và phân chia của tế bào

B. Sự tăng kích thước của nhân tế bào

C. Nhiều tế bào được sinh ra từ một tế bào ban đầu

D. Các chất dinh dưỡng bao bọc xung quanh tế bào ban đầu

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 7. Cơ thể sinh vật có khả năng thực hiện quá trình sống cơ bản nào?

A. Cảm ứng và vận động

B. Sinh trưởng và vận động

C. Hô hấp

D. Cả A,B,C đúng

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

Already have an account?