Ôn tập cuối kì 1

Quiz
•
Instructional Technology
•
12th Grade
•
Medium
Minh van
Used 12+ times
FREE Resource
40 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 2 : Động cơ điện 1 pha chạy lắc, rung . Nguyên nhân thông thường là
A. Có thể do đứt dây điện, cháy tụ điện.
B. Có thể do mòn bi, mòn bạc đạn hoặc mòn trục.
C. Có thể do cháy cuộn dây, hỏng cách điện.
D. Có thể hỏng tụ điện hoặc chạm vỏ.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là không đúng? Động cơ không đồng bộ xoay chiều 1 pha
A. tạo ra dòng điện xoay chiều ba pha.
B. biến điện năng thành cơ năng.
C. hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ và từ trường quay.
D. có tốc độ góc của rôto luôn nhỏ hơn tốc độ góc của từ trường quay.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 4: Rôto của một động cơ khộng đồng bộ quay với tốc độ 900(vòng/phút) thì từ trường quay có thể quay với tốc độ nào sau đây?
A. 600 (vòng/phút)
B. 800 (vòng/phút)
C. 1000 (vòng/phút)
D. 700 (vòng/phút)
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 5. So sánh tốc độ giữa 2 động cơ điện KĐB 1 pha có 3 cặp cực và 6 cặp cực với tần số 50Hz
A. 3 cặp cực có tốc độ quay chậm hơn 6 cặp cực.
B. 3 cặp cực có tốc độ quay nhanh hơn 6 cặp cực.
C. 3 cặp cực có tốc độ quay bằng hơn 6 cặp cực.
D. 3 cặp cực có tốc độ quay gấp 4 lần 6 cặp cực.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 6: Chọn phương án sai trong câu sau : Công dụng của mạch điện tử điều khiển
A. Điều khiển các thiết bị dân dụng
B. Điều khiển các thông số của thiết bị
C. Điều khiển các trò chơi giải trí
D. Điều khiển tín hiệu
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 7: Mạch nào sau đây không phải là mạch điện tử điều khiển:
B. Tín hiệu giao thông
B. Báo hiệu và bảo vệ quá điện áp
C.Mạch chỉnh lưu dùng 1 điốt
D. Điều khiển bảng điện tử
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 8: Trong mạch báo hiệu và bảo vệ quá điện áp tranzito T1 và T2 có nhiệm vụ nào sau đây
A. điều khiển K1 và K2
B. điều khiển rơle hoạt động
C. điều chỉnh điện áp
D. biến đổi điện xoay chiều
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
39 questions
Cộng nghệ 6

Quiz
•
9th - 12th Grade
40 questions
Thủy Tổ Tin Học

Quiz
•
12th Grade
41 questions
CF - phần mềm

Quiz
•
1st - 12th Grade
45 questions
Hóa học 10 điểm

Quiz
•
12th Grade
40 questions
QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA CÔNG DÂN TRONNG KINH DOANH

Quiz
•
12th Grade
35 questions
Ôn tập CN học kì 1

Quiz
•
9th - 12th Grade
44 questions
CNGHE 50C

Quiz
•
12th Grade
39 questions
Công nghệ gk2

Quiz
•
12th Grade
Popular Resources on Wayground
55 questions
CHS Student Handbook 25-26

Quiz
•
9th Grade
10 questions
Afterschool Activities & Sports

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
PRIDE

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
Cool Tool:Chromebook

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Bullying

Quiz
•
7th Grade
18 questions
7SS - 30a - Budgeting

Quiz
•
6th - 8th Grade