Từ Hán Việt nào đúng?

Từ Hán Việt nào đúng?

7th Grade

7 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Coma enumerativa y vocativa

Coma enumerativa y vocativa

6th - 8th Grade

10 Qs

Conjunciones.-Tipos y uso en textos.

Conjunciones.-Tipos y uso en textos.

7th Grade

10 Qs

7° A-B-C LENGUAJE Y LITERATURA 1°TRI

7° A-B-C LENGUAJE Y LITERATURA 1°TRI

7th Grade

10 Qs

"Los refranes de la abuela"

"Los refranes de la abuela"

7th Grade

10 Qs

El principito 10

El principito 10

5th - 12th Grade

10 Qs

4e-U1 La météo

4e-U1 La météo

7th Grade

10 Qs

Claro 2 1.3 ¿Qué vas a tomar en el restaurante?

Claro 2 1.3 ¿Qué vas a tomar en el restaurante?

7th - 9th Grade

10 Qs

La Quinceañera

La Quinceañera

2nd - 8th Grade

10 Qs

Từ Hán Việt nào đúng?

Từ Hán Việt nào đúng?

Assessment

Quiz

World Languages

7th Grade

Practice Problem

Medium

Created by

Nguyễn Hoa

Used 13+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

7 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Độc giả hay đọc giả?

Độc giả

Đọc giả

Answer explanation

"độc giả” là một từ thuần chủng Hán Việt gồm hai chữ gốc Hán: “độc” mang ý nghĩa là “đọc” hay “học” còn “giải” mang ý nghĩa chỉ “người”. Khi cho hai từ “độc giả” này kết hợp cùng nhau sẽ mang ý nghĩa là “người đọc”.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Xúc tích hay súc tích?

Xúc tích

Súc tích

Answer explanation

súc: chứa, cất; tích: dồn lại >> súc tích: ngắn gọn và đầy đủ.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

xoay sở hay xoay xở?

xoay xở

xoay sở

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

lãng mạn hay lãng mạng?

lãng mạn

lãng mạng

Answer explanation

lãng: bát ngát; mạn: dài rộng, mênh mông >> lãng mạn là từ chuyển nghĩa, nghĩa là lí tưởng hoá hiện thực, vượt lên trên hiện thực.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

chính chắn hay chín chắn?

chín chắn

chính chắn

Answer explanation

chín chắn: thận trọng, đứng đắn

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

dè sẻn hay dẻ xẻn?

dè sẻn

dè xẻn

Answer explanation

: dành để, kiêng nể; sẻn: hà tiện quá, chặt chẽ quá >> dè sẻn: tằn tiện, tự hạn chế chi dùng quá mức.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nhậm chức hay nhận chức?

Nhậm chức

Nhận chức

Answer explanation

nhậm: gánh vác công vụ, nhiệm vụ; chức: chức trách, việc quan, bổn phận >> nhậm chức: giữ chức vụ, gánh vác, đảm đương chức vụ.