Cấu trúc khẳng định thì hiện tại đơn với động từ thường:
Tenses

Quiz
•
English
•
7th Grade
•
Hard
Châu Lê
Used 1+ times
FREE Resource
12 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
(+) S + V/ V(s/es) +...
(-) S do/ does + not + V +…
(?) Do/ Does + S + V?
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cấu trúc khẳng định thì hiện tại tiếp diễn với chủ ngữ (S): You/we/they:
You/we/they + are + V-bare
You/we/they + am V-ing
You/we/they + are + V-ed
You/we/they + are + V-ing...
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cấu trúc khẳng định Thì hiện tại đơn với Động từ to be:
S + be (am/is/are) + not + O
S + V(s/es) + O
S + be (am/is/are) + O
Do/Does + S + V_inf?
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cấu trúc thì hiện tại hoàn thành:
Khẳng định: S + have/has + V3/ed + O
Phủ định: S + have/has + not + V3/ed + O
Nghi vấn: Have/has + S + V3/ed + O?
Khẳng định: S + have/has + not + V3/ed + O
Phủ định: S + have/has + V3/ed + O
Nghi vấn: Have/has + S + V3/ed + O?
5.
MULTIPLE SELECT QUESTION
30 sec • 1 pt
Chọn 3 trong các cách sử dụng của Thì hiện tại đơn dưới đây:
Diễn tả một chân lý hay một sự thật hiển nhiên.
Tiếp theo sau mệnh lệnh, câu đề nghị
Diễn tả thói quen, sở thích hay hành động được lặp đi lặp lại ở hiện tại.
Diễn tả thời gian biểu, lịch trình, chương trình.
6.
MULTIPLE SELECT QUESTION
30 sec • 1 pt
Chọn 4 trong các cách dùng của thì hiện tại tiếp diễn
Diễn tả một hành động đang diễn ra và kéo dài tại thời điểm hiện tại.
Diễn tả thời gian biểu, lịch trình, chương trình.
Diễn tả một hành động xảy ra lặp đi lặp lại khi dùng phó từ always.
Tiếp theo sau mệnh lệnh, câu đề nghị
Diễn tả một hành động sắp xảy ra trong tương lai gần
7.
MULTIPLE SELECT QUESTION
30 sec • 1 pt
Cách sử dụng của thì hiện tại hoàn thành (chọn 2 đáp án):
Dùng để nhấn mạnh tính liên tục của một sự việc bắt đầu từ quá khứ và còn tiếp diễn đến hiện tại.
Diễn tả hành động vừa xảy ra.
Diễn tả hành động vừa kết thúc với mục đích nêu lên tác dụng và kết quả của hành động ấy.
Diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ nhưng không nói rõ thời gian xảy ra.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Quizizz
10 questions
Unit 10- English 8- FUTURE CONTINUOUS

Quiz
•
7th - 12th Grade
10 questions
Present Simple

Quiz
•
7th Grade
13 questions
ISW 7 - UNIT 1 - GRAMMAR

Quiz
•
7th Grade
15 questions
Past simple: positive and negative

Quiz
•
5th Grade - University
15 questions
Stative Verbs

Quiz
•
6th - 8th Grade
14 questions
G6E - Ôn tập thì hiện tại - 6 thang 3

Quiz
•
6th - 8th Grade
9 questions
Learn by heart

Quiz
•
6th - 12th Grade
13 questions
Kiểm tra thì hiện tại tiếp diễn

Quiz
•
2nd Grade - University
Popular Resources on Quizizz
15 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
4th Grade
20 questions
Math Review - Grade 6

Quiz
•
6th Grade
20 questions
math review

Quiz
•
4th Grade
5 questions
capitalization in sentences

Quiz
•
5th - 8th Grade
10 questions
Juneteenth History and Significance

Interactive video
•
5th - 8th Grade
15 questions
Adding and Subtracting Fractions

Quiz
•
5th Grade
10 questions
R2H Day One Internship Expectation Review Guidelines

Quiz
•
Professional Development
12 questions
Dividing Fractions

Quiz
•
6th Grade