
TN11_OnTapHK1_2

Quiz
•
Physics, Science
•
11th Grade
•
Medium
Nkbd Haidang
Used 5+ times
FREE Resource
20 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Đặt điện tích thử q1 tại P ta thấy có lực điện F1 tác dụng lên q1. Thay điện tích thử q1 bằng điện tích thử q2 thì có lực F2 tác dụng lên q2 nhưng F2 khác F1 về hướng và độ lớn. Phát biểu nào sau đây là sai ?
Vì khi thay q1 bằng q2 thì điện trường tại P thay đổi
Vì q1, q2 trái dấu nhau
Vì q1, q2 có độ lớn khác nhau
Vì q1, q2 có dấu khác nhau và độ lớn khác nhau
Tất cả đều sai
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Tại A có điện tích điểm q1, tại B có điện tích điểm q2. Người ta tìm được điểm M tại đó điện trường bằng không. M nằm trên đoạn thẳng nối A, B và ở gần A hơn B. Có thể kết luận gì về dấu và độ lớn các điện tích q1, q2 ?
q1, q2 cùng dấu và |q1| > |q2|
q1, q2 cùng dấu và |q1| < |q2|
q1, q2 trái dấu và |q1| > |q2|
q1, q2 trái dấu và |q1| < |q2|
Tất cả đều sai
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Chọn phát biểu sai. Có ba điện tích điểm nằm cố định trên ba đỉnh một hình vuông (mỗi điện tích ở một đỉnh) sao cho cường độ điện trường ở đỉnh thứ tư bằng không. Nếu vậy thì trong ba điện tích đó
có hai điện tích dương, một điện tích âm
có hai điện tích âm, một điện tích dương
đều là các điện tích cùng dấu
có hai điện tích bằng nhau, độ lớn của hai điện tích này nhỏ hơn độ lớn của điện tích
Tất cả đều sai
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong một điện trường đều có cường độ E, khi một điện tích dương q di chuyển cùng chiều đường sức điện một đoạn d thì công của lực điện là
qE/d
qEd
2qEd
E/(qd)
Tất cả đều sai
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Tính cường độ điện trường do một điện tích điểm +4.10−9 C gây ra tại một điểm cách nó 5 cm trong chân không
144 kV/m
14,4 kV/m
288 kV/m
28,8 kV/m
Tất cả đều sai
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Một điện tích điểm Q = - 2.10-7 C, đặt tại điểm A trong môi trường có hằng số điện môi là 2. Vectơ cường độ điện trường do điện tích O gây ra tại điểm B với AB = 7,5 cm có
phương AB, chiều từ A đến B, độ lớn 2,5.105 V/m
phương AB, chiều từ B đến A, độ lớn 1,6.105 V/m
phương AB, chiều từ B đến A, độ lớn 2,5.105 V/m
phương AB, chiều từ A đến B, độ lớn 1,6.105 V/m
Tất cả đều sai
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Một quả cầu nhỏ tích điện, có khối lượng m = 0,1 g, được treo ở đầu một sơi chỉ mảnh, trong một điện trường đều, có phương nằm ngang và có cường độ điện trường E = 103 V/m. Dây chỉ hợp với phương thẳng đứng một góc 140. Tính độ lớn điện tích của quả cầu. Lấy g = 10 m.s-2.
0,176 µC
0,276 µC
0,249 µC
0,272 µC
Tất cả đều sai
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
20 questions
Cảm biến

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
BÀI TẬP ÔN TẬP VẬT LÍ 11

Quiz
•
11th Grade
20 questions
CƯỜNG ĐỘ ĐIỆN TRƯỜNG

Quiz
•
11th Grade
20 questions
Bài tập lý

Quiz
•
11th Grade
16 questions
Ôn tập chương II - Dòng điện không đổi

Quiz
•
11th Grade
20 questions
TEST 2. CÔNG THỨC

Quiz
•
9th - 12th Grade
25 questions
Ôn tập Lý chương 1-Nhóm 1

Quiz
•
11th Grade
20 questions
ÔN TẬP TỪ TRƯỜNG

Quiz
•
8th Grade - University
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
10 questions
UPDATED FOREST Kindness 9-22

Lesson
•
9th - 12th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
US Constitution Quiz

Quiz
•
11th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Physics
20 questions
Claim Evidence Reasoning

Quiz
•
9th - 12th Grade
14 questions
Distance & Displacement

Quiz
•
11th Grade
17 questions
Free Body Diagrams

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Motion Graphs

Quiz
•
11th - 12th Grade
10 questions
Distance & Displacement

Quiz
•
9th - 12th Grade
19 questions
Graphing Motion Review

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Multiplying/ Dividing Significant Figures

Quiz
•
11th Grade
23 questions
Unit 1 Graphing and Pendulum

Quiz
•
9th - 12th Grade