
TÍNH CHẤT CỦA KIM LOẠI
Quiz
•
Chemistry
•
1st - 12th Grade
•
Practice Problem
•
Hard
Trường Huyên
Used 4+ times
FREE Resource
Enhance your content in a minute
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Kết luận nào sau đây là sai ?
A. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là Hg.
B. Kim loại dẻo nhất là natri.
C. Kim loại dẫn điện tốt nhất là bạc
D. Kim loại nhẹ nhất là liti.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Kim loại cesi được dùng để làm tế bào quang điện
B. Kim loai bạc dược dùng để làm dây dẫn điện trong gia đình
C. Kim loại crom được dùng để làm dao cắt kính.
D. Kim loại chì được dùng để chế tạo điện cực trong acquy.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Cho các kim loại sau : Li, Mg, Al, Zn, Fe, Na. Có bao nhiêu kim loại tác dụng với HCl và Cl2 thu được cùng một muối ?
A. 6
B. 3
C. 4
D. 5
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Cho các phát biểu sau :
1. Có thể dùng lưu huỳnh để khử độc thủy ngân.
2. Có thể dùng thùng bằng kẽm để vận chuyển HNO3 dặc, nguội.
3. Ngay cả ở nhiệt độ cao, magie không tác dụng với nước.
4. Bạc để lâu trong không khí có thể bị hoá đen do chuyển thành Ag2S.
Trong các phát biểu trên, số phát biếu đúng là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Các hỗn hợp chất nào sau đây không cùng tồn tại trong cùng một dung dịch ?
A. Fe(NO3)2 và AgNO3
B. Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2
C. Zn(NO3)2 và AgNO3
D. Hg(NO3)2 và Cu(NO3)2
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Cho 0,52 hỗn hợp hai kim loại tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 loãng, dư thấy có 0,336 lít khí thoát ra (đktc). Khối lượng hỗn hợp muối sunfat khan thu được là
A. 2 g.
B. 2,4 g.
C. 3,92 g.
D. 1,96 g.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Cho Ag vào dung dịch CuSO4, Ag không tan do
A. Ag có tính khử yếu hơn Cu nên không oxi hóa được Cu2+ thành Cu.
B. Ag có tính oxi hóa mạnh hơn Cu2+ nên Ag+ đã khử Cu thành Cu2+.
C. Cu có tính khử yếu hơn Ag nên Ag không khử Cu2+ thành Cu.
D. Cu2+ có tính oxi hóa yếu hơn Ag+ nên không oxi hóa được Ag thành Ag+.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
10 questions
ÔN TẬP 10 CÂU CUỐI KỲ 2 LẦN 1 HÓA 12
Quiz
•
12th Grade
15 questions
SEL VOLTA DAN SEL ELEKTROLISIS
Quiz
•
12th Grade
12 questions
rumus empiris, molekul, dan kristal
Quiz
•
10th Grade
10 questions
ÓXIDOS ÁCIDOS O ANHIDRIDOS
Quiz
•
1st Grade
10 questions
Letterlijk of figuurlijk?
Quiz
•
4th - 6th Grade
10 questions
Redoks
Quiz
•
10th Grade
15 questions
CHEMICAL COMPOUNDS
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Penilaian Harian II X IPA (Hukum-Hukum Dasar Kimia)
Quiz
•
10th - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
4:3 Model Multiplication of Decimals by Whole Numbers
Quiz
•
5th Grade
10 questions
The Best Christmas Pageant Ever Chapters 1 & 2
Quiz
•
4th Grade
12 questions
Unit 4 Review Day
Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Christmas Trivia
Quiz
•
6th - 8th Grade
18 questions
Kids Christmas Trivia
Quiz
•
KG - 5th Grade
14 questions
Christmas Trivia
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Solving Equations with Variables on Both Sides Review
Quiz
•
8th Grade
Discover more resources for Chemistry
20 questions
Counting Atoms
Quiz
•
8th Grade
20 questions
Periodic Trends
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Unit 6-Review The Mole
Quiz
•
11th - 12th Grade
20 questions
Acids and Bases
Quiz
•
8th Grade
20 questions
Unit 3, Quiz #6 Practice - Types of Covalent
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Chemical Reactions
Quiz
•
8th Grade
17 questions
Protein Synthesis (Protein Synthesis)
Interactive video
•
9th Grade
20 questions
Types of Chemical Reactions
Quiz
•
9th - 12th Grade
