SINH 9 - ĐỘT BIẾN SỐ LƯỢNG NST

Quiz
•
Biology
•
9th Grade
•
Hard
chiên trương
Used 26+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đột biến dị bội là sự tăng hoặc giảm số lượng NST xảy ra ở:
Toàn bộ các cặp NST trong tế bào
Ở một hay một số cặp NST nào đó trong tế bào
Chỉ xảy ra ở ở NST giới tính.
Chỉ xảy ra ở NST thường
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Người bị bệnh đao thuộc dạng đột biến nào?
Số lượng NST- Thể dị bội dạng 2n+1
Số lượng NST- Thể dị bội dạng 2n-1
Gen – dạng mất 1 cặp nuclêôtit.
Gen – dạng thêm 1 cặp nuclêôtit.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đa bội thể là:
cơ thể có tế bào sinh dưỡng chứa số NST là bội số n (lớn hơn 2n)
cơ thể phát triển mạnh hơn bình thường.
cơ thể dị hợp có sức sống cao hơn bố mẹ.
cơ thể có tế bào sinh dưỡng có một hoặc một số cặp NST có số lượng NST khác 2.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
. Ở cà chua (2n = 24). Cây cà chua tam bội có số NST trong tế bào sinh dưỡng bằng:
12
24
36
48
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Kí hiệu bộ NST nào sau đây dùng để chỉ cho thể 3 nhiễm:
2n-2
2n+2
2n-1
2n+1
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
Đặc điểm của thực vật đa bội là :
1. Ở cây trồng thường làm giảm năng suất.
2. Thực vật kém thích nghi và khả năng chống chịu với môi trường yếu.
3. Các cơ quan sinh dưỡng lớn, phát triển khỏe so với thể lưỡng bội.
4. Thể đa bội lẻ thường tạo quả không hạt.
5. Thể đa bội thường gặp ở thực vật, ít gặp ở động vật.
6. Củ cải tứ bội lớn hơn củ cải lưỡng bội rất nhiều.
7. Số NST trong tế bào là bội số của n (lớn hơn 2n)
Có bao nhiêu ý đúng?
6
5
4
3
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Quan sát trường hợp minh họa sau đây hãy xác định đột biến này thuộc dạng nào?
ABCDEFGH ---------------> ABCDEFG
Mất đoạn NST
Đảo đoạn NST
Lặp đoạn NST
Chuyển đoạn NST
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
7 questions
bài 24 đột biến số lượng nhiễm sắc thể tiếp theo

Quiz
•
9th Grade
14 questions
Dkdkdnjekds

Quiz
•
9th Grade
7 questions
CHƯƠNG 4. CHU KÌ TẾ BÀO, PHÂN BÀO VÀ CÔNG NGHỆ TẾ BÀO

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
sinhh

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
khám phá sinh học 9

Quiz
•
8th - 9th Grade
15 questions
Bài 43. Nguyên Phân; Bài 44. Nhiễm sắc thể giới tính

Quiz
•
9th Grade
15 questions
Kiểm tra thường xuyên 2

Quiz
•
1st - 10th Grade
10 questions
Tế bào nhân thực

Quiz
•
1st - 10th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
SR&R 2025-2026 Practice Quiz

Quiz
•
6th - 8th Grade
30 questions
Review of Grade Level Rules WJH

Quiz
•
6th - 8th Grade
6 questions
PRIDE in the Hallways and Bathrooms

Lesson
•
12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Biology
20 questions
Biomolecules

Quiz
•
9th Grade
22 questions
Macromolecules

Quiz
•
9th Grade
20 questions
Macromolecules

Quiz
•
9th Grade
20 questions
Scientific method

Interactive video
•
9th Grade
18 questions
Lab Safety

Quiz
•
9th - 10th Grade
20 questions
Biomolecules

Quiz
•
9th Grade
20 questions
Carbon and Nitrogen Cycle

Quiz
•
9th Grade
20 questions
Biomolecules (Macromolecules)

Quiz
•
9th Grade