CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG VÀ LƯỢNG CHẤT

CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG VÀ LƯỢNG CHẤT

2nd - 9th Grade

13 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

ÔN Chuyển Đổi-ĐL BTKL

ÔN Chuyển Đổi-ĐL BTKL

8th Grade

17 Qs

tỉ khối chất khí

tỉ khối chất khí

8th Grade

16 Qs

Ôn Tập Kiểm Tra Giữa Kì I - KHTN 8

Ôn Tập Kiểm Tra Giữa Kì I - KHTN 8

8th Grade

18 Qs

ÔN TẬP CHƯƠNG DUNG DỊCH - HÓA 8

ÔN TẬP CHƯƠNG DUNG DỊCH - HÓA 8

8th Grade

14 Qs

Ôn tập hóa học 8

Ôn tập hóa học 8

8th Grade

14 Qs

HÓA 8 - MOL, CÁC CT TÍNH TOÁN

HÓA 8 - MOL, CÁC CT TÍNH TOÁN

8th Grade

10 Qs

Ôn tập công thức + NTK

Ôn tập công thức + NTK

8th Grade

18 Qs

MOL

MOL

8th Grade

15 Qs

CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG VÀ LƯỢNG CHẤT

CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG VÀ LƯỢNG CHẤT

Assessment

Quiz

Chemistry

2nd - 9th Grade

Medium

Created by

Nhi Phương

Used 10+ times

FREE Resource

13 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Số Avogadro và kí hiệu là

6.1023, A

6.10-23, A

6.1023 , N

6.10-24, N

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Ở điều kiện tiêu chuẩn, 1 mol của bất kì chất khí nào đều chiếm một thể tích là:

11,2 lít    

22,4 lít

24,2 lít  

42,4 lít.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Khối lượng mol của H₂O là

19 g/mol

18 g/mol

17 g/mol

23 g/mol

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Khối lượng của 0,1mol H₂O là

17,9 g

18 g

18,1 g

1,8 g

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Khối lượng của 1,5mol NaOH là

1,5 g

40 g

60 g

41,5 g

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Số mol của 10 g CaCO3 là

0,4 mol

0,3 mol

0,2 mol

0,1 mol

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Khối lượng mol của 0,2 mol kim loại A có khối lượng 5,4g là

23 g/mol

27 g/mol

24 g/mol

28 g/mol

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?