Từ phổ - đường sức từ

Từ phổ - đường sức từ

9th Grade

5 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Vật lý 9-Bài 1 đến Bài 7

Vật lý 9-Bài 1 đến Bài 7

9th Grade

10 Qs

Địa lý 7

Địa lý 7

1st - 9th Grade

10 Qs

Khởi động Đội 9

Khởi động Đội 9

9th Grade

10 Qs

Nam châm vĩnh cửu

Nam châm vĩnh cửu

9th Grade

10 Qs

Ôn tập

Ôn tập

1st - 9th Grade

6 Qs

LUYỆN TẬP BÀI KHÁI QUÁT VĂN HỌC TRUNG ĐẠI VIỆT NAM

LUYỆN TẬP BÀI KHÁI QUÁT VĂN HỌC TRUNG ĐẠI VIỆT NAM

1st - 12th Grade

6 Qs

KTCT

KTCT

1st - 12th Grade

10 Qs

Ôn tập dòng điện trong các môi trường

Ôn tập dòng điện trong các môi trường

1st - 12th Grade

10 Qs

Từ phổ - đường sức từ

Từ phổ - đường sức từ

Assessment

Quiz

Physical Ed

9th Grade

Hard

Created by

Huỳnh Lộc

Used 1+ times

FREE Resource

5 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đường sức từ là những đường cong được vẽ quy ước nào sau đây?

A. Có chiều đi từ cực Nam tới cực Bắc bên ngoài thanh nam châm

B. Có độ mau thưa tùy ý

C. Bắt đầu từ cực này và kết thúc ở cực kia của nam châm

D. Có chiều đi từ cực Bắc tới cực Nam ở bên ngoài thanh nam châm

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Media Image

Trên hình đường sức từ nào vẽ sai

A. Đường 1

B. Đường 2

C. Đường 3

D. Đường 4

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Media Image

Trên hình lực từ tác dụng lên kim nam châm đặt ở điểm nào là mạnh nhất?

A. Điểm 1.

B. Điểm 2

C. Điểm 3

D. Điểm 4

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Vì sao có thể coi ống dây có dòng điện một chiều chạy qua như một thanh nam châm thằng.

A. Vì ống dây cũng tác dụng lực từ lên kim nam châm.

B. Vì ống dây cũng tác dụng lực từ lên kim sắt

C. Vì ống dây cũng có hai cực từ như thanh nam châm

D. Vì một kim nam châm đặt trong lòng ống dây cũng chịu tác dụng của một lực từ giống như khi đặt trong lòng nam châm

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Quy tắc nào dưới đây cho ta xác định được chiều của đường sức từ ở trong lòng một ống dây có dòng điện một chiều chạy qua?

A. Quy tắc bàn tay phải

B. Quy tắc bàn tay trái

C. Quy tắc nắm tay phải

D. Quy tắc ngón tay phải