
ÔN TẬP BÀI 11,13,14

Quiz
•
Biology
•
3rd Grade
•
Medium
Lụa Đinh
Used 1+ times
FREE Resource
30 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Điều đưới đây đúng khi nói về sự vận chuyển thụ động các chất qua màng tế bào là :
Chỉ xảy ra ở động vật không xảy ra ở thực vật
Chất được chuyển từ nơi có nồng độ thấp sang nơi có nồng độ cao
Cần có năng lượng cung cấp cho quá trình vận chuển
Tuân thủ theo qui luật khuyếch tán
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Sự thẩm thấu là :
Sự di chuyển của các phân tử chất tan qua màng
Sự khuyếch tán của các phân tửu đường qua màng
Sự di chuyển của các ion qua màng
sự khuyếch tán của các phân tử nước qua màng
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đặc điểm của sự vận chuyển chất qua màng tế bào bằng sự khuyếch tán là :
Chỉ xảy ra với những phân tử có đường kính lớn hơn đường kính của lỗ màng
Chất luôn vận chuyển từ nơi nhược trương sang nơi ưu trương
là hình thức vận chuyển chỉ có ở tế bào thực vật
dựa vào sự chênh lệch nồng độ các chất ở trong và ngoài màng
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Vật chất được vận chuyển qua màng tế bào thường ở dạng nào sau đây ?
hòa tan trong dung môi
Dạng khí
Dạng tinh thể rắn và khí
Dạng tinh thể r ắn
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu có nội dung đúng sau đây là :
Vật chất trong cơ thể luôn di chuyển từ nơi có nồng độ thấp sang nơi có nồng độ cao .
vận chuyển chủ động trong tế bào cần được cung cấp năng lượng
Sự khuyếch tán là 1 hình thức vận chuyển chủ động
Vận chuyển tích cực là sự thẩm thấu
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nguồn năng lượng nào sau đây trực tiếp cung cấp cho quá trình vận chuyển chất chủ động trong cơ thể sống ?
ATP
ADP
AMP
ADN
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Vận chuyển chất qua màng từ nơi có nồng độ thấp sang nơi có nồng độ cao là cơ chế :
Thẩm thấu
Chủ động
Khuyếch tán
Thụ động
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Appointment Passes Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Grammar Review

Quiz
•
6th - 9th Grade