tin 12

tin 12

12th Grade

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

KT 15' (12) 2

KT 15' (12) 2

12th Grade

10 Qs

Fun with Paint and Storage

Fun with Paint and Storage

1st Grade - University

10 Qs

BÀI TẬP T7 - KHỞI ĐỘNG

BÀI TẬP T7 - KHỞI ĐỘNG

10th - 12th Grade

10 Qs

Kiểm tra kiến thức tìm kiếm thông tin

Kiểm tra kiến thức tìm kiếm thông tin

5th Grade - University

14 Qs

Menu-Menu pada Microsoft Excel Kelas A

Menu-Menu pada Microsoft Excel Kelas A

7th Grade - University

10 Qs

Một số khái niệm về lập trình và ngôn ngữ lập trình

Một số khái niệm về lập trình và ngôn ngữ lập trình

KG - 12th Grade

15 Qs

Microsoft Access

Microsoft Access

10th Grade - Professional Development

10 Qs

[Lớp 12] Access - Ôn tập

[Lớp 12] Access - Ôn tập

12th Grade

14 Qs

tin 12

tin 12

Assessment

Quiz

Computers

12th Grade

Practice Problem

Hard

Created by

huy pham

Used 60+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Một Hệ CSDL gồm các thành phần nào sau đây?

Hệ QTCSDL và các thiết bị vật lí.

Các phần mềm ứng dụng và CSDL.

CSDL và các thiết bị vật lí.

CSDL và hệ quản trị CSDL khai thác CSDL đó.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Dữ liệu trong một CSDL (Database) được lưu ở đâu trong máy tính?

Bộ nhớ ROM.

Các thiết bị vật lí.

Bộ nhớ RAM.

Bộ nhớ ngoài.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Sắp xếp các bước sau đây theo đúng thứ tự thực hiện để tạo liên kết giữa hai bảng?

(1) Kéo thả trường khóa làm liên kết từ bảng phụ tới bảng chính (trường khóa làm khóa chính).

(2) Chọn các tham số liên kết.

(3) Hiển thị hai bảng (các trường) muốn tạo liên kết.

(4) Mở cửa sổ Relationships.

(2)→(4)→(1)→(3).

(4)→(2)→(3)→(1).

(3)→(1)→(4)→(2).

(4)→(3)→(1)→(2).

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Với biểu mẫu thì ta có những chế độ làm việc nào?

Design view, Layout view, Table view.

Design view, Layout view, Form view.

Layout view, Datasheet view, Form view.

Design view, Layout view, Datasheet view.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Trong chế độ thiết kế của biểu mẫu, ta có thể thực hiện thao tác nào sau đây?

Sửa đổi thiết kế cũ.

Thiết kế mới cho biểu mẫu, sửa đổi thiết kế cũ.

Thiết kế mới cho biểu mẫu, xem hay sửa đổi thiết kế cũ.

Thiết kế mới cho biểu mẫu, xem hay sửa đổi thiết kế cũ, xem, sửa, xóa và nhập dữ liệu.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Sắp xếp các bước tạo biểu mẫu bằng cách dùng thuật sĩ (form wizard)

(1) Gõ tên cho biểu mẫu rồi nháy Finish.

(2) Create/Form wizard.

(3) Chọn kiểu cho biểu mẫu rồi nhấn Next.

(4) Chọn bảng và các trường của bảng đưa vào biểu mẫu rồi nhấn Next.

(1) → (4) → (2) → (3).

(2) → (4) → (3) → (1).

(4) → (3) → (2) → (1).

(2) → (1) → (3) → (4).

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Thao tác nào sau đây có thể thực hiện được khi làm việc với biểu mẫu?

Thêm một bản ghi mới.

Định dạng font chữ cho các trường dữ liệu.

Tạo thêm các trường dữ liệu.

Chỉnh sửa khóa chính.

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

Already have an account?