12. Ôn tập  học kì 1- lí thuyết

12. Ôn tập học kì 1- lí thuyết

12th Grade

40 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Ôn polymer

Ôn polymer

12th Grade

40 Qs

Câu 56- 68

Câu 56- 68

9th - 12th Grade

40 Qs

KIỂM TRA HỮU CƠ TỔNG HỢP 12

KIỂM TRA HỮU CƠ TỔNG HỢP 12

12th Grade

40 Qs

Ôn tập chương 3 và chương 4

Ôn tập chương 3 và chương 4

12th Grade

35 Qs

ĐỀ ÔN TẬP THI THPT - ĐỀ 3

ĐỀ ÔN TẬP THI THPT - ĐỀ 3

12th Grade

40 Qs

THI ONLINE LẦN 5

THI ONLINE LẦN 5

12th Grade

38 Qs

ĐỀ ÔN THI THPT - ĐỀ 4

ĐỀ ÔN THI THPT - ĐỀ 4

12th Grade

40 Qs

vật liệu polymer 2

vật liệu polymer 2

12th Grade - University

40 Qs

12. Ôn tập  học kì 1- lí thuyết

12. Ôn tập học kì 1- lí thuyết

Assessment

Quiz

Chemistry

12th Grade

Medium

Created by

sáng phạm

Used 5+ times

FREE Resource

40 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Chất nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp?

CH3-CH3.    

CH3-CH2-OH.  

CH2=CH-CN.   

CH3-CH2-Cl.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Vinyl axetat là hợp chất có công thức cấu tạo thu gọn nào sau đây?

CH3COOCH2-CH3.  

CH3COOCH3.   

CH3COOCH=CH2.      

CH2=CH-COOCH3.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Chất làm giấy quỳ tím ẩm chuyển thành màu xanh là     

C6H5NH2.  

C2H5OH.

NaCl.     

CH3NH2.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Polime là những hợp chất …………………………………………..do nhiều đơn vị nhỏ gọi là ………………………..liên kết với nhau.

có phân tử khối rất lớn- mắt xích

có phân tử khối rất lớn- monome

có phân tử khối nhỏ- mắt xích

có phân tử khối nhỏ- monome

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Có thể phân loại polime theo cách nào?

- theo nguồn gốc

theo chất

theo mắt xích

theo độ polime hóa

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Chất dẻo là những vật liệu polime …………………………………………………………….

có tính dẻo

hình sợi dài, mảnh và có độ bền nhất định

có tính đàn hồi

bao gồm polime và chất độn

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Chất tham gia phản ứng trùng ngưng là

CH3COOH.      

CH2 = CHCOOH.   

C2H5OH.   

H2NCH2COOH.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?