Thuật ngữ “công nghệ thông tin” (CNTT) được giải thích là
Vai trò của CNTT, học liệu số và TBCN trong DH, GD
Quiz
•
Biology
•
Professional Development
•
Hard
Sinh Mrs
Used 2+ times
FREE Resource
20 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thuật ngữ “công nghệ thông tin” (CNTT) được giải thích là
tập hợp các phương pháp khoa học, công nghệ và công cụ kĩ thuật hiện đại để sản xuất, truyền đưa, thu thập, xử lí, lưu trữ và trao đổi thông tin số, thông qua các tín hiệu số.
công nghệ và truyền thông
các công cụ kĩ thuật hiện đại chủ yếu là máy tính và viễn thông
tập hợp các công cụ kĩ thuật hiện đại chủ yếu là máy tính và viễn thông để thu thập, xử lí, lưu trữ và trao đổi thông tin số, thông qua các tín hiệu số.
2.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Sử dụng CNTT trong dạy học, giáo dục là nói đến
Kho dữ liệu, học liệu số, phục vụ cho dạy học,
giáo dục.
Các phương tiện, công cụ kĩ thuật hiện đại như máy tính, mạng truyền thông, thiết bị công nghệ với đặc điểm chung là cần nguồn điện năng để vận hành và có thể sử dụng trong dạy học, giáo dục.
Phương pháp khoa học, công nghệ, cách thức tổ chức, khai thác, sử dụng, ứng dụng nguồn học liệu số, thiết bị công nghệ trong dạy học, giáo dục.
Phương pháp và kỹ thuật dạy học tích cực.
3.
FILL IN THE BLANK QUESTION
1 min • 1 pt
Ứng dụng CNTT nhằm ... chất lượng, hiệu quả của các hoạt động dạy học, giáo dục.
4.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Ứng dụng CNTT trong trường phổ thông, sử dụng mô hình phân lớp gồm:
Lớp giao tiếp
Lớp dịch vụ công trực tuyến về giáo dục và đào tạo của nhà trường
Lớp ứng dụng và cơ sở dữ liệu
Lớp hạ tầng và các điều kiện đảm bảo khác
5.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Ứng dụng CNTT trong dạy học, giáo dục có lợi ích
giúp quá trình dạy học, giáo dục trở nên thuận tiện hơn.
tạo nên sự đồng bộ từ cấp Bộ GDĐT đến các địa phương, cơ sở giáo dục phổ thông trong quản lí, tổ chức hoạt động dạy học, giáo dục.
cho phép tạo ra các sản phẩm hỗ trợ, thay thế các mô hình động, các thí nghiệm ảo, các chuyến du hành khám phá ảo mà việc thực hiện trực tiếp có nhiều khó khăn.
giúp giáo viên không phải di chuyển nhiều.
6.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Học liệu số bao gồm:
giáo trình điện tử, sách giáo khoa (SGK) điện tử.
bài giảng điện tử, phần mềm dạy học, thí nghiệm mô phỏng
bài kiểm tra đánh giá điện tử, bản trình chiếu, sách giáo khoa
giáo trình điện tử, sách giáo khoa
7.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Chọn các đáp án đúng cho phân loại học liệu số theo dạng thức kĩ thuật
gồm các phần mềm máy tính (kể cả các phần mềm thí nghiệm mô phỏng)
gồm văn bản (text)
gồm bảng dữ liệu, âm thanh, hình ảnh, video
gồm kính hiển vi và dụng cụ thí nghiệm, thực hành.
20 questions
Câu hỏi về công nghệ và thị trường lao động
Quiz
•
Professional Development
15 questions
ôn tập chương 4- Hô hấp - Sinh học 8
Quiz
•
Professional Development
20 questions
Cảm ứng ở động vật (tiếp theo)
Quiz
•
Professional Development
21 questions
KHTN 8 - Phần Sinh học - 8.1
Quiz
•
Professional Development
15 questions
ĐỀ 1 KHÁI QUÁT VỀ SỰ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN CỦA CHỦ NGHĨA MAC
Quiz
•
Professional Development
20 questions
lí sinh 2
Quiz
•
University - Professi...
15 questions
Kiến thức Laptop
Quiz
•
Professional Development
20 questions
Ôn Tập Sinh Học 11
Quiz
•
Professional Development
10 questions
Chains by Laurie Halse Anderson Chapters 1-3 Quiz
Quiz
•
6th Grade
20 questions
math review
Quiz
•
4th Grade
15 questions
Character Analysis
Quiz
•
4th Grade
12 questions
Multiplying Fractions
Quiz
•
6th Grade
30 questions
Biology Regents Review #1
Quiz
•
9th Grade
20 questions
Reading Comprehension
Quiz
•
5th Grade
20 questions
Types of Credit
Quiz
•
9th - 12th Grade
50 questions
Biology Regents Review: Structure & Function
Quiz
•
9th - 12th Grade