châu chấu

châu chấu

7th Grade

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP CHIM

ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP CHIM

7th Grade

10 Qs

sinh7

sinh7

7th Grade

10 Qs

Bài kiểm tra số 3

Bài kiểm tra số 3

1st Grade - University

15 Qs

tiêt hsóa

tiêt hsóa

7th Grade

11 Qs

THẾ GIỚI ĐỘNG VẬT

THẾ GIỚI ĐỘNG VẬT

6th - 7th Grade

10 Qs

Ngành chân khớp

Ngành chân khớp

7th Grade

15 Qs

Tiet15,16_Bai15,17_S7

Tiet15,16_Bai15,17_S7

7th Grade

10 Qs

Hoạt động sống của các loài lưỡng cư

Hoạt động sống của các loài lưỡng cư

7th Grade

10 Qs

châu chấu

châu chấu

Assessment

Quiz

Biology

7th Grade

Hard

Created by

Mỹ Châu

Used 26+ times

FREE Resource

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Phát biểu nào sau đây về châu chấu là SAI?

Hô hấp bằng phổi.

Tim hình ống.

Hệ thần kinh dạng chuỗi hạch.

Là động vật không xương sống.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Phát biểu nào sau đây về châu chấu là ĐÚNG?

Hô hấp bằng mang.

Có hạch não phát triển.

Là động vật lưỡng tính.

Là động vật có xương sống.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau:

Trong hoạt động hô hấp, châu chấu hít và thải khí thông qua …(1)… ở …(2)….

(1): lỗ miệng; (2): mặt lưng

(1): lỗ miệng; (2): mặt bụng

(1): lỗ thở; (2): mặt lưng

(1): lỗ thở; (2): mặt bụng

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau:

Châu chấu …(1)…, tuyến sinh dục dạng …(2)…, tuyến phụ sinh dục dạng …(3)….

(1): lưỡng tính; (2): ống; (3): chùm

. (1): phân tính; (2): chùm; (3): ống

(1): lưỡng tính; (2): chùm; (3): ống

(1): phân tính; (2): ống; (3): chùm

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau:

Ở châu chấu, tim có hình …(1)…, có …(2)… và nằm ở …(3)….

.

(1): ống; (2): một ngăn; (3): mặt bụng

(1): phễu; (2): một ngăn; (3): mặt lưng

(1): phễu; (2): nhiều ngăn; (3): mặt bụng

(1): ống; (2): nhiều ngăn; (3): mặt lưng

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

 Nhận đinh nào dưới đây nói về hệ tuần hoàn của châu chấu?

Tim 2 ngăn, một vòng tuần hoàn hở.

Tim hình ống, hệ tuần hoàn kín.

Tim hình ống, hệ tuần hoàn hở.

Tim 3 ngăn, hai vòng tuần hoàn kín.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đặc điểm nào sau đây có ở châu chấu mà không có ở tôm?

Hệ thần kinh dạng chuỗi hạch.

Có hệ thống ống khí.

Vỏ cơ thể bằng kitin.

Cơ thể phân đốt.

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?