triết 5

triết 5

University

50 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

26課の復習

26課の復習

University

50 Qs

MẠNG MT 3

MẠNG MT 3

University

50 Qs

Chương 3 HH

Chương 3 HH

University

50 Qs

[edus365] TONG HOP DE THI VIETCOMBANK (1) PHẦN 1

[edus365] TONG HOP DE THI VIETCOMBANK (1) PHẦN 1

University

52 Qs

Japanese vocabulary N4-N5

Japanese vocabulary N4-N5

KG - Professional Development

50 Qs

Ai đây ai đây

Ai đây ai đây

University

52 Qs

công nghệ

công nghệ

7th Grade - University

50 Qs

triết 5

triết 5

Assessment

Quiz

Fun

University

Practice Problem

Medium

Created by

21020119 Dũng

Used 25+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

50 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Điền từ còn thiếu vào chỗ trống (...) để hoàn thiện định nghĩa sau: “ Hình thái kinh tế - xã hội là một phạm trù của chủ nghĩa duy vật lịch sử chỉ xã hội ở từng nấc thang lịch sử nhất định với một kiểu quan hệ sản xuất tượng trưng cho xã hội đó, phù hợp với một trình độ nhất định của...... và trúc thượng tầng tương ứng được xây dựng trên những quan hệ sản xuất ấy.

Cơ sở hạ tầng.

Kiến trúc thượng tầng.

Quan hệ sản xuất.

Lực lượng sản xuất.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Điền từ còn thiếu vào chỗ trống (...) trong câu sau: Quá trình lịch sử tự nhiên của sự phát triển xã hội chẳng những diễn ra bằng con đường …còn bao hàm cả sự bỏ qua trong những điều kiện lịch sử nhất định, hoặc hình thái kinh tế - xã hội nhất định.

Phát triển tuần tự.

Phát triển rút ngắn.

Phát triển nhảy vọt.

Phát triển từ từ.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Điền từ còn thiếu vào chỗ trống (...) trong câu sau: “Khái niệm... dùng đã chỉ cách thức con người thực hiện trong quá trình sản xuất vật chất ở những 6 đoạn lịch sử nhất định của xã hội loài người”.

Sản xuất vật chất.

Phương thức sản xuất.

Công cụ lao động.

Lực lượng sản xuất.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Điền từ còn thiếu vào chỗ trống (...) trong câu sau: “... 1 tố vật chất và tinh thần tạo thành sức mạnh thực tiễn cải biên nhu cầu sinh tồn, phát triển của con người”.

Sức lao động.

Công cụ lao động.

Lực lượng sản xuất.

Tư liệu sản xuất.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Trong mối quan hệ giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất:

Lực lượng sản xuất phụ thuộc vào quan hệ sản xuất.

Lực lượng sản xuất quyết định quan hệ sản xuất.

Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất độc lập với nhau.

Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất hoàn toàn chịu sự quy định của quyền lực nhà nước.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Điền từ còn thiếu vào chỗ trống (...) trong câu sau: “... là nội dung vật chất của quá trình sản xuất“

Quan hệ sản xuất.

Lực lượng sản xuất.

Phương thức sản xuất.

Sản xuất vật chất.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Điện từ còn thiếu vào chỗ trống (...) trong câu sau: “... là hình thức xã hội của quá trình sản xuất

Sản xuất vật chất.

Lực lượng sản xuất.

Phương thức sản xuất.

Quan hệ sản xuất.

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?