Ôn tập phản ứng oxi hóa - khử (2)

Quiz
•
Chemistry
•
10th Grade
•
Hard
Thuy Nguyen
Used 9+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho phản ứng: Ca +Cl2 → CaCl2. Kết luận nào sau đây đúng?
Mỗi nguyên tử Ca nhận 2e.
Mỗi nguyên tử Cl nhận 2e.
Mỗi phân tử Cl2 nhường 2e.
Mỗi nguyên tử Ca nhường 2e.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa – khử?
NH3 + HCl → NH4Cl
H2S + 2NaOH → Na2S + 2H2O
4NH3 + 3O2 → 2N2 + 6H2O
H2SO4 + BaCl2 → BaSO4 ↓ + 2HCl
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong phản ứng: CaCO3 → CaO + CO2, nguyên tố cacbon
chỉ bị oxi hóa.
chỉ bị khử.
vừa bị oxi hóa, vừa bị khử.
không bị oxi hóa, cũng không bị khử.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong phản ứng: NO2 + H2O → HNO3 + NO, nguyên tố nitơ
chỉ bị oxi hóa.
chỉ bị khử.
vừa bị oxi hóa, vừa bị khử.
không bị oxi hóa, cũng không bị khử.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong phản ứng: Cu + 2H2SO4 (đặc, nóng) → CuSO4 + SO2 + 2H2O, axit sunfuric
là chất oxi hóa.
vừa là chất oxi hóa, vừa là chất tạo môi trường.
là chất khử.
vừa là chất khử, vừa là chất tạo môi trường.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho phản ứng: SO2 + Br2 + H2O → HBr + H2SO4. Trong phản ứng trên, vai trò của Br2
là chất oxi hóa.
là chất khử.
vừa là chất oxi hóa, vừa là chất tạo môi trường.
vừa là chất khử, vừa là chất tạo môi trường.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong phản ứng MnO2 + 4HCl -> MnCl2 + Cl2 + 2H2O, vai trò của HCl là
chất oxi hóa.
chất khử.
tạo môi trường.
chất khử và môi trường.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
5 questions
Vai trò các chất trong phản ứng oxi hóa khử.

Quiz
•
10th Grade
15 questions
TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG HÓA HỌC

Quiz
•
10th Grade
10 questions
Số oxi hóa

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Hóa 10 - Halogen

Quiz
•
10th Grade
15 questions
Đề 001

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
DÃY ĐIỆN HOÁ CỦA KIM LOẠI A7K56LTT

Quiz
•
10th Grade
14 questions
KIM LOẠI KIỀM

Quiz
•
1st Grade - University
10 questions
HÓA 11 - ÔN TẬP CHƯƠNG I

Quiz
•
9th - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Appointment Passes Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Grammar Review

Quiz
•
6th - 9th Grade
Discover more resources for Chemistry
20 questions
Lab Safety and Lab Equipment

Quiz
•
9th - 12th Grade
21 questions
Lab Safety

Quiz
•
10th Grade
12 questions
Significant figures

Quiz
•
9th - 12th Grade
30 questions
Aca Nuclear Chemistry

Quiz
•
10th Grade
16 questions
Counting Sig Figs

Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
Atomic Structure

Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
Significant Figures

Quiz
•
10th - 11th Grade
17 questions
CHemistry Unit 7 Dimensional Analysis Practice

Quiz
•
9th - 12th Grade