TIENG VIET - 3

TIENG VIET - 3

3rd Grade

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

toan

toan

3rd Grade

15 Qs

toan

toan

3rd Grade

10 Qs

Toán: So sánh các số từ 1-100

Toán: So sánh các số từ 1-100

1st - 5th Grade

11 Qs

TIẾNG VIỆT LỚP 2 TUẦN 2

TIẾNG VIỆT LỚP 2 TUẦN 2

2nd - 3rd Grade

8 Qs

ÔN LUYỆN TIẾNG VIỆT TUẦN 3

ÔN LUYỆN TIẾNG VIỆT TUẦN 3

1st - 5th Grade

14 Qs

Biệt đội nhí nhố 1

Biệt đội nhí nhố 1

2nd - 3rd Grade

15 Qs

Tiếng Việt: Niềm vui của Bi và Bống

Tiếng Việt: Niềm vui của Bi và Bống

2nd - 5th Grade

11 Qs

Vượt chướng ngại vật 3

Vượt chướng ngại vật 3

2nd - 3rd Grade

10 Qs

TIENG VIET - 3

TIENG VIET - 3

Assessment

Quiz

Mathematics

3rd Grade

Medium

Created by

Hà Minh

Used 150+ times

FREE Resource

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Bộ phận trả lời câu hỏi Ai ?(Cái gì ? Con gì ?) trong câu:

“Thành và Mến là đôi bạn ngày nhỏ.” là:

Thành

Thành và Mến

Đôi bạn ngày nhỏ.

Ngày nhỏ

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Bộ phận trả lời câu hỏi “Là gì?” trong câu: “Lớp học là ngôi nhà thứ hai của em” là:

Lớp học

Của em

Thứ hai

Là ngôi nhà thứ hai của em

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Bộ phận trả lời câu hỏi “làm gì” trong câu:

“Các em tới chỗ ông cụ, lễ phép hỏi.” là :

Các em.

ông cụ

  tới chỗ ông cụ, lễ phép hỏi

các em tới chỗ ông cụ

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Bộ phận trả lời câu hỏi“ làm gì” trong câu : “Chúng em lao động vệ sinh trường lớp.” là :

chúng em.

  

 

trường lớp

lao động vệ sinh trường lớp

chúng em lao động

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nhóm từ nào sau đây cùng nghĩa với từ “chăm chỉ”?

 

  Siêng năng, lễ phép, cần cù.

  

Siêng năng, ngoan ngoãn, chịu khó.

Chăm chỉ, hiền lành, lễ phép.

Siêng năng, chịu khó, cần cù.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Từ trái nghĩa với từ “xấu” là: 

       

Tốt, mát, đẹp.

 

                   

Tốt, hay, xinh.                      

Tốt, xinh, đẹp.

Tốt, giỏi, nhanh.       

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nhóm từ nào sau đây trái nghĩa với “lười biếng”?   

  Siêng năng, chăm chỉ, nhanh nhẹn.

 

  Chăm chỉ, chịu khó, chậm chạp.

  Cần cù, vui tính, ngoan hiền.

Siêng năng, chăm chỉ, chịu khó.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?