CÂU HỎI CỦNG CỐ KIẾN THỨC

CÂU HỎI CỦNG CỐ KIẾN THỨC

KG - 1st Grade

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Hi!!!

Hi!!!

6th Grade

9 Qs

TƯ DUY

TƯ DUY

University

10 Qs

Từ loại tiếng Việt

Từ loại tiếng Việt

1st - 5th Grade

10 Qs

Khởi động

Khởi động

9th Grade

15 Qs

KTQT - Minigame 1

KTQT - Minigame 1

University

10 Qs

Respect for Diversity of Ethnic Groups

Respect for Diversity of Ethnic Groups

8th Grade - University

11 Qs

 VĂN 7, ÔN TẬP KÌ  1

VĂN 7, ÔN TẬP KÌ 1

7th Grade

14 Qs

TÌM HIỂU VỀ QUAN HỆ NGỮ NGHĨA CỦA HỆ THỐNG TỪ VỰNG TIẾNG VIỆT

TÌM HIỂU VỀ QUAN HỆ NGỮ NGHĨA CỦA HỆ THỐNG TỪ VỰNG TIẾNG VIỆT

University

10 Qs

CÂU HỎI CỦNG CỐ KIẾN THỨC

CÂU HỎI CỦNG CỐ KIẾN THỨC

Assessment

Quiz

Education

KG - 1st Grade

Medium

Created by

Huyền Lê

Used 5+ times

FREE Resource

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Câu 1: Quan hệ ngữ pháp là gì?

A.   Quan hệ ngữ pháp là quan hệ hình tuyến giữa các từ tạo ra những tổ hợp từ có khả năng được vận dụng độc lập, được xem như là dạng rút gọn của một kết cấu phức tạp hơn, và có ít nhất một thành tố có khả năng được thay thế bằng từ nghi vấn.

B.   Quan hệ ngữ pháp là quan hệ đối lập giữa các từ tạo ra những tổ hợp từ có khả năng được vận dụng độc lập, được xem như là dạng rút gọn của một kết cấu phức tạp hơn, và có ít nhất một thành tố có khả năng được thay thế bằng từ nghi vấn.

C.   Quan hệ ngữ pháp là quan hệ thứ bậc giữa các từ tạo ra những tổ hợp từ có khả năng được vận dụng độc lập, được xem như là dạng rút gọn của một kết cấu phức tạp hơn, và có ít nhất một thành tố có khả năng được thay thế bằng từ nghi vấn.

D.   Quan hệ ngữ pháp là quan hệ đối vị giữa các từ tạo ra những tổ hợp từ có khả năng được vận dụng độc lập, được xem như là dạng rút gọn của một kết cấu phức tạp hơn, và có ít nhất một thành tố có khả năng được thay thế bằng từ nghi vấn.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Câu 2: Các kiểu quan hệ ngữ pháp gồm?

A.   Quan hệ đối lập, Quan hệ hệ hình, Quan hệ đồng nhất

B.   Quan hệ đẳng lập, Quan hệ chủ vị

C.   Quan hệ chính – phụ, Quan hệ đẳng lập

D.   Quan hệ đẳng lập, Quan hệ chính - phụ,  Quan hệ chủ vị

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

 Câu 3: Quan hệ đẳng lập gồm mấy kiểu nhỏ?

A. 5

B. 4

C. 3

D. 2

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Câu 4: “Tôi là sinh viên” là tổ hợp từ xây dựng trên cơ sở quan hệ?

A.   Quan hệ chính – phụ

B.   Quan hệ chủ vị

C.   Quan hệ đẳng lập

D.   Quan hệ đồng nhất

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Câu 5: Hình vị là gì?

A.   Là đơn vị ngôn ngữ nhỏ nhất có thể phân tách ra được trong lời nói, chỉ có mặt âm thanh không có mặt ý nghĩa.

B.   Là một chuỗi kết hợp một hoặc nhiều từ, có chức năng thông báo

C.   Là đơn vị ngôn ngữ nhỏ nhất có nghĩa, đó là bộ phận nhỏ nhất cấu tạo nên từ.

D.   Là đơn vị ngôn ngữ lớn nhất có thể phân tách ra được trong lời nói, chỉ có mặt âm thanh không có mặt ý nghĩa

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Câu 6: Câu là gì?

A.   Là đơn vị ngôn ngữ nhỏ nhất có khả năng thông báo 1 sự việc, 1 ý kiến, 1 tình cảm hoặc 1 cảm xúc.

B.   Là đơn vị ngôn ngữ lớn nhất có khả năng thông báo 1 sự việc, 1 ý kiến, 1 tình cảm hoặc 1 cảm xúc.

C.   Là đơn vị ngôn ngữ nhỏ nhất có khả năng nhận cảm và phân biệt nghĩa.

D.   Là đơn vị ngôn ngữ lớn nhất có khả năng nhận cảm và phân biệt nghĩa.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Câu 7: Cụm từ là gì?

A.   Cụm từ là các tổ hợp bao gồm từ hai hư từ có quan hệ ngữ pháp với nhau trở lên

B.   Cụm từ là các tổ hợp thực từ có quan hệ ngữ pháp với nhau

C.   Cụm từ là các tổ hợp bao gồm từ hai thực từ có quan hệ ngữ pháp với nhau trở lên

D.   Cụm từ là các tổ hợp bao gồm từ hai thực từ không có quan hệ ngữ pháp với nhau

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?