
KT 10 CÂU BÀI 1,2,3- CHƯƠNG I DI TRUYỀN

Quiz
•
Biology
•
1st - 5th Grade
•
Medium
hà Nguyễn
Used 4+ times
FREE Resource
15 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Các bộ ba trên mARN có vai trò quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã là:
3’UAG5’ ; 3’UAA5’; 3’UGA5’.
3’GAU5’; 3’AAU5’; 3’AGU5’.
3’UAG5’; 3’UAA5’; 3’AGU5’.
3’GAU5’; 3’AAU5’; 3’AUG5’.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Loại axit nuclêic nào sau đây là thành phần cấu tạo của ribôxôm?
tARN.
mARN.
rARN.
ADN
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Côđon là bộ ba trên phân tử nào sau đây ?
tARN
mARN
rARN
ADN
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Dạng đột biến điểm nào sau đây làm tăng 1 liên kết hidro so với gen ban đầu?
Thay thế một cặp G - X bằng một cặp A - T.
Thay thế một cặp A - T bằng một cặp G - X.
Thêm một cặp A - T.
Thêm một gặp G - X.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Mạch mang mã gốc của gen có chiều (A) và phân tử ARN được tổng hợp có chiều (B). A, B lần lượt là
5’ – 3’ và 3’ – 5’
3’-5’ và 5’-3’
5’-3’ và 5’-3’
3’-5’ và 3’-5’
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một bộ ba chỉ mã hóa cho 1 loại axit amin, điều này chứng tỏ mã di truyền có tính
A. đặc hiệu
B. phổ biến
C. liên tục
D. thoái hóa
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Khi nói về quá trình nhân đôi ADN, phát biểu nào sau đây sai?
Nhờ các enzim tháo xoắn, hai mạch đơn của ADN tách nhau dần tạo nên chạc chữ Y.
Enzim ligaza (enzim nối) nối các đoạn Okazaki thành mạch đơn hoàn chỉnh.
Quá trình nhân đôi ADN diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn.
Enzim ADN pôlimeraza tổng hợp và kéo dài mạch mới theo chiều 3’ → 5’.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
10 questions
Tiến hóa - Sinh 12

Quiz
•
1st Grade
10 questions
Sinh học 12

Quiz
•
1st Grade
20 questions
SH 12 - 4 DOT BIEN GEN

Quiz
•
2nd Grade
15 questions
ÔN TẬP ĐIỀU HÒA HOẠT ĐỘNG GEN

Quiz
•
1st Grade
18 questions
SH 12 - 6 DB SO LUONG NST

Quiz
•
2nd Grade
20 questions
SH12 _ Ôn phần tiến hóa

Quiz
•
3rd Grade
17 questions
SINH HỌC 12

Quiz
•
2nd Grade
15 questions
LAI HAI CẶP TÍNH TRẠNG

Quiz
•
1st Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Appointment Passes Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Grammar Review

Quiz
•
6th - 9th Grade