
ÔN TẬP GIỮA KÌ 1 - GDCD 12

Quiz
•
Professional Development
•
1st - 2nd Grade
•
Medium
Trần Hiển
Used 10+ times
FREE Resource
20 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Đặc trưng nào dưới đây là ranh giới để phân biệt pháp luật với các loại quy phạm xã hội khác?
Tính quy phạm phổ biến.
Tính quyền lực, bắt buộc chung.
Tính xác định chặt chẽ về mặt nội dung.
Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Những hoạt động có mục đích, làm cho pháp luật đi vào cuộc sống và trở thành những hành vi hợp pháp của công dân là
ban hành pháp luật.
xây dựng pháp luật.
thực hiện pháp luật.
phổ biến pháp luật.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Việc cơ quan, công chức nhà nước có thẩm quyền căn cứ vào pháp luật để ra các quyết định làm phát sinh, chấm dứt hoặc thay đổi việc thực hiện các quyền, nghĩa vụ cụ thể của cá nhân, tổ chức là hình thức thực hiện pháp luật nào dưới đây?
Tuân thủ pháp luật.
Thi hành pháp luật.
Áp dụng pháp luật.
Sử dụng pháp luật.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Vi phạm kỷ luật là hành vi vi phạm pháp luật xâm phạm đến
nội quy, quy ước trong lao động.
quan hệ nhân thân và tài sản.
quy tắc quản lý của nhà nước.
các quan hệ lao động và công vụ nhà nước.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Con có bổn phận yêu quý, kính trọng, biết ơn và hiếu thảo với cha mẹ là thể hiện nội dung bình đẳng trong hôn nhân và gia đình thông qua mối quan hệ nào dưới đây?
Giữa cha mẹ và con.
Giữa ông bà và cháu.
Giữa anh, chị, em.
Giữa vợ và chồng.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Mọi cá nhân, tổ chức khi tham gia vào các quan hệ kinh tế đều bình đẳng theo quy định của pháp luật là nội dung bình đẳng trong
lao động.
kinh doanh.
tiêu dùng.
sản xuất.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
“Nhờ có pháp luật nhà nước mới kiểm tra, kiểm soát được các hoạt động của mọi cá nhân, tổ chức, cơ quan trong phạm vi lãnh thổ của mình”. Nhận định này đề cập đến
chức năng của pháp luật.
vai trò của pháp luật.
đặc trưng của pháp luật.
nhiệm vụ của pháp luật.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
15 questions
ÔT GIỮA KÌ 2 GDCD12

Quiz
•
1st Grade
20 questions
Vua Tiếng Việt - Phần 4

Quiz
•
1st - 5th Grade
15 questions
VUI CÙNG KẾ TOÁN

Quiz
•
1st Grade
20 questions
Nhóm 4

Quiz
•
1st - 12th Grade
20 questions
trắc nghiệm đội 2

Quiz
•
1st - 12th Grade
15 questions
FFS Bài 2 - Thuật ngữ + Nguyên tắc BH

Quiz
•
1st - 3rd Grade
15 questions
bài kiểm tra 15 phút lớp 12

Quiz
•
1st Grade
16 questions
phap luat 1

Quiz
•
KG - University
Popular Resources on Wayground
10 questions
SR&R 2025-2026 Practice Quiz

Quiz
•
6th - 8th Grade
30 questions
Review of Grade Level Rules WJH

Quiz
•
6th - 8th Grade
6 questions
PRIDE in the Hallways and Bathrooms

Lesson
•
12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Professional Development
20 questions
addition

Quiz
•
1st - 3rd Grade
20 questions
Subject and predicate in sentences

Quiz
•
1st - 3rd Grade
20 questions
Addition and Subtraction facts

Quiz
•
1st - 3rd Grade
24 questions
1.2:End Punctuation

Quiz
•
1st - 4th Grade
20 questions
Multiplication Facts 1-12

Quiz
•
2nd - 5th Grade
20 questions
Place Value

Quiz
•
KG - 3rd Grade
20 questions
Nouns

Quiz
•
2nd Grade
20 questions
nouns verbs adjectives test

Quiz
•
2nd Grade