Tin_Study with Què

Tin_Study with Què

KG - 1st Grade

13 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Bài tập Tin học 11 (Tiết 6)

Bài tập Tin học 11 (Tiết 6)

11th Grade

13 Qs

Access

Access

1st - 10th Grade

10 Qs

k12 bai4

k12 bai4

12th Grade

10 Qs

Bài 9 Thực hành với tệp và thư mục trong máy tính

Bài 9 Thực hành với tệp và thư mục trong máy tính

1st - 5th Grade

18 Qs

Kuis Webinar Cerdas Bertelekomunikasi OTP Fraud

Kuis Webinar Cerdas Bertelekomunikasi OTP Fraud

6th Grade - Professional Development

10 Qs

Bài 3: Chọn trình chiếu kiểu có sẵn cho đoạn văn bản

Bài 3: Chọn trình chiếu kiểu có sẵn cho đoạn văn bản

5th Grade

8 Qs

GRADE 4 ICT

GRADE 4 ICT

4th Grade

10 Qs

Kiểm tra giữa kỳ 1 Tin 8

Kiểm tra giữa kỳ 1 Tin 8

8th Grade

15 Qs

Tin_Study with Què

Tin_Study with Què

Assessment

Quiz

Computers

KG - 1st Grade

Practice Problem

Medium

Created by

12. Khoi

Used 2+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

13 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Các thành phần chính trên trang tính

Hộp tên, khối, thanh công thức

Hộp tên, khối, các cột

Hộp tên, các hàng, thanh công thức

Các ô tính, khối thanh công thức

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Media Image

cho bảng dữ liệu như hình, nếu chọn ô C4 và trên thanh công thức gõ =A1 - B2 * B3, kết quả nhận được là [hình hơi lỗi nhen =))]

-44

0

-12

12

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Media Image

Cho bảng dữ liệu như hình, thực hiện tính toán và cho kết quả, nhận được ở ô D1?

36

46

-16

16

4.

MULTIPLE SELECT QUESTION

45 sec • 1 pt

Các bước điều chỉnh độ cao của hàng

Đưa con trỏ chuột vào vạch ngăn cách của hàng cần mở rộng

Đưa con trỏ chuột vào vạch ngăn cách bên phải của cột cần mở rộng

Kéo thả sang phải để mở rộng, hoặc sang trái để thu hẹp

kéo thả con chuột xuống dưới để mở rộng, hoặc lên trên để thu hẹp độ cao hàng

kéo thả con chuột lên trên để mở rộng, hoặc xuống dưới để thu hẹp độ cao hàng

5.

MULTIPLE SELECT QUESTION

1 min • 1 pt

Công dụng, cú pháp của 2 hàm AVERAGE và MIN (Lưu ý: > 1 câu trả lời)

AVERAGE:

Công dụng: Dùng để xác định vị trí lớn nhất

Cú pháp: =AVERAGE (a,b,c,...)

MIN:

Công dụng: Dùng để xác định vị trí nhỏ nhất

Cú pháp:

=MIN (a,b,c,...)

=MIN (a : b)

AVERAGE:

Công dụng: Dùng để xác định vị trí nhỏ nhất

Cú pháp:

=MIN (a,b,c,...)

AVERAGE:

Công dụng: để tính trung bình cộng các giá trị

Cú pháp:

=AVERAGE (a,b,c,...)

MIN:

Công dụng: Dùng để xác định vị trí nhỏ nhất

Cú pháp:

=SUM (a,b,c,...)

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Cụm từ F5 trong hộp tên có ý nghĩa là:

HàNg F cỘt 5

hÀnG F5

HàNg 5 CộT F

CộT F5

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Số trang tính trên một bảng tính

28472947498479487498249489482942984 trang tính

15 trang tính

Can haVE a LoT oF tRaNg TíNh

3 trang tính

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?