Liên kết gen - Hoán vị gen
Quiz
•
Biology
•
11th Grade
•
Hard
Trần Vy
Used 14+ times
FREE Resource
Enhance your content
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thế nào là liên kết gen?
Các gen alen cùng nằm trên 1 NST phân li cùng nhau trong quá trình phân bào.
Các gen không alen cùng nằm trên 1 NST phân li cùng nhau trong quá trình phân bào.
Các gen alen cùng nằm trong 1 bộ NST phân li cùng nhau trong quá trình phân bào.
Các gen không alen nằm trên các NST phân li cùng nhau trong quá trình phân bào.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cơ sở tế bào học của hiện tượng hoán vị gen là sự
Trao đổi đoạn tương ứng giữa 2 crômatit cùng nguồn gốc ở kì đầu của giảm phân I
Tiếp hợp giữa 2 crômatit cùng nguồn gốc ở kì đầu của giảm phân I
Trao đổi đoạn tương ứng giữa 2 crômatit không chị em ở kì đầu giảm phân I
Trao đổi đoạn tương ứng giữa các cromatít chị em tại kì đầu của giảm phân I
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đối tượng để Morgan nghiên cứu về liên kết gen và hoán vị gen là
Ruồi giấm
Đậu Hà Lan
Bí ngô
Gà trống
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát biểu nào sau đây là đúng?
Hoán vị gen là đột biến gen dạng mất cặp nucleotide
Hoán vị gen không phải 1 dạng đột biến.
Hoán vị gen là đột biến NST dạng chuyển đoạn.
Hoán vị gen là đột biến NST dạng lặp đoạn.
5.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Điều nào sau đây đã được Morgan quan sát và ghi nhận khi xem xét kết quả lai ruồi giấm?
Phép lai thuận - nghịch cho kết quả khác nhau
Các phép lai cho tỉ lệ phân li kiểu hình khác với quy luật Mendel
Các phép lai cho kết quả tuân theo quy luật Mendel
Không có sự khác biệt giữa kết quả lai phân tích ruồi giấm đực và cái
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát biểu nào đúng khi nói về quá trình giảm phân?
Giảm phân có thể xảy ra ở bất kì loại tế bào nào
Luôn luôn có sự trao đổi chéo trong giảm phân
Các NST có thể tiếp hợp nhưng không có hoán vị gen xảy ra
Kết quả của giảm phân là tạo hợp tử.
7.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Các lý do nào sau đây khiến Morgan chọn ruồi giấm là đối tượng nghiên cứu?
Sinh sản nhiều và nhanh
Các tính trạng dễ quan sát
Dễ nuôi
Bộ NST ít
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
10 questions
kiểm tra 15' sinh 11
Quiz
•
11th Grade
10 questions
Hướng động
Quiz
•
11th Grade
10 questions
Sinh 11 bài 5
Quiz
•
11th Grade
10 questions
Luyện tập về enzyme và CHVC trong tế bào
Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
SINH 11 BAI 9
Quiz
•
11th Grade
10 questions
Quá trình phân giải của VSV
Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Tuần hoàn máu
Quiz
•
11th Grade
15 questions
Bài 8: Quang hợp ở thực vật
Quiz
•
10th - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
11 questions
NEASC Extended Advisory
Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
10 questions
Boomer ⚡ Zoomer - Holiday Movies
Quiz
•
KG - University
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Multiplying and Dividing Integers
Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Biology
16 questions
AP Biology: Unit 2 Review (CED)
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Cell Transport
Quiz
•
9th - 12th Grade
22 questions
AP Bio Insta-Review Topic 2.1*: Cell Structure - Subcellular Com
Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Quick10Q: Organelles
Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Exploring the 4 Major Macromolecules and Their Functions
Interactive video
•
9th - 12th Grade
15 questions
Cell Cycle and Mitosis
Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
The Essential Macromolecules
Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Positive and Negative Feedback Loops
Quiz
•
9th - 12th Grade