THỰC VẬT
Quiz
•
Biology
•
6th Grade
•
Medium
Trần Đức
Used 39+ times
FREE Resource
Enhance your content in a minute
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Sự đa dạng của thực vật được thể hiện ở:
Số lượng loài.
Môi trường sống.
Số lượng loài và môi trường sống.
Phân bố rộng rãi.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đặc điểm chủ yếu của ngành Rêu là:
Rễ giả, thân lá không có mạch dẫn, sinh sản bằng bào tử.
Rễ, thân, lá thật, có mạch dẫn, sinh sản bằng bào tử.
Mạch dẫn phát triển, có nón, sinh sản bằng hạt.
Cấu tạo hoàn thiện, có hoa, quả, sinh sản bằng hạt.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đặc điểm chủ yếu của ngành Dương xỉ là:
Rễ giả, thân lá không có mạch dẫn, sinh sản bằng bào tử.
Rễ, thân, lá thật, có mạch dẫn, sinh sản bằng bào tử.
Mạch dẫn phát triển, có nón, sinh sản bằng hạt.
Cấu tạo hoàn thiện, có hoa, quả, sinh sản bằng hạt.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đặc điểm chủ yếu của ngành Hạt trần là:
Rễ giả, thân lá không có mạch dẫn, sinh sản bằng bào tử.
Rễ, thân, lá thật, có mạch dẫn, sinh sản bằng bào tử.
Mạch dẫn phát triển, có nón, sinh sản bằng hạt.
Cấu tạo hoàn thiện, có hoa, quả, sinh sản bằng hạt.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đặc điểm chủ yếu của ngành Hạt kín là:
Rễ giả, thân lá không có mạch dẫn, sinh sản bằng bào tử.
Rễ, thân, lá thật, có mạch dẫn, sinh sản bằng bào tử.
Mạch dẫn phát triển, có nón, sinh sản bằng hạt.
Cấu tạo hoàn thiện, có hoa, quả, sinh sản bằng hạt.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong các vai trò sau, đâu là vai trò của thực vật đối với môi trường?
Giữ đất, giữ nước, hạn chế thiên tai.
Cung cấp thức ăn, nơi ở.
Cung cấp lương thực, thực phẩm.
Lấy quả, hạt, làm cảnh.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong các vai trò sau, đâu là vai trò của thực vật đối với động vật?
Giữ đất, giữ nước, hạn chế thiên tai.
Cung cấp oxygen, thức ăn, nơi ở.
Cung cấp lương thực, thực phẩm.
Lấy quả, hạt, làm cảnh.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
12 questions
Ôn tập ngành Ruột khoang
Quiz
•
KG - 7th Grade
8 questions
LUYỆN TẬP SINH HỌC CÔ NGA ( BÀI 20.T2)
Quiz
•
6th - 12th Grade
15 questions
Tìm hiểu về Tết Nguyên Đán
Quiz
•
4th Grade - University
11 questions
ôn tập khtn
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Tế bào nhân thực
Quiz
•
1st - 10th Grade
10 questions
Sinh 8
Quiz
•
1st - 10th Grade
9 questions
Hoa quả Việt Nam
Quiz
•
1st - 12th Grade
15 questions
Kiểm tra thường xuyên 2
Quiz
•
1st - 10th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
20 questions
MINERS Core Values Quiz
Quiz
•
8th Grade
10 questions
Boomer ⚡ Zoomer - Holiday Movies
Quiz
•
KG - University
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
20 questions
Multiplying and Dividing Integers
Quiz
•
7th Grade
10 questions
How to Email your Teacher
Quiz
•
Professional Development
15 questions
Order of Operations
Quiz
•
5th Grade
Discover more resources for Biology
11 questions
Plants and Animal Cells
Lesson
•
6th - 8th Grade
20 questions
cell theory and organelles
Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Exploring the Steps of DNA Replication
Interactive video
•
6th - 10th Grade
15 questions
Amplify - Microbiome Chapter 1
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Skeletal and Muscular System
Interactive video
•
6th - 9th Grade
26 questions
Ecology part 1
Quiz
•
6th - 8th Grade
