BÀI KIỂM TRA SỐ 7

BÀI KIỂM TRA SỐ 7

1st - 2nd Grade

25 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

1ERO D- TEST CULTURA CHAVIN

1ERO D- TEST CULTURA CHAVIN

1st - 12th Grade

20 Qs

4G3 les migrations internationales

4G3 les migrations internationales

1st - 12th Grade

21 Qs

GEO BAB 1 (ULANGKAJI)

GEO BAB 1 (ULANGKAJI)

2nd - 3rd Grade

20 Qs

La France : dynamiques démographiques et inégalités

La France : dynamiques démographiques et inégalités

2nd Grade

20 Qs

Geografia geral

Geografia geral

1st - 12th Grade

20 Qs

Eritrea ❤️ Eritrean

Eritrea ❤️ Eritrean

1st Grade - Professional Development

21 Qs

Geografi Tingkatan 1 : Bab 2 Kedudukan

Geografi Tingkatan 1 : Bab 2 Kedudukan

1st Grade - University

20 Qs

Quizizz Geografi Tingkatan 2 : ( Bab 3 )

Quizizz Geografi Tingkatan 2 : ( Bab 3 )

2nd Grade

20 Qs

BÀI KIỂM TRA SỐ 7

BÀI KIỂM TRA SỐ 7

Assessment

Quiz

Geography

1st - 2nd Grade

Practice Problem

Medium

Created by

Hong Pham

Used 2+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

25 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 1. Trong số 200 quốc gia và vùng lãnh thổ trên thế giới, dân số nước ta đứng thứ A. 10.                   B. 11.                      C. 12.                         D. 13

A

B

C

D

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 2. Hai quốc gia Đông Nam Á có dân số đông hơn nước ta là :

A. In-đô-nê-xi-a và Thái Lan.                 B. In-đô-nê-xi-a và Ma-lai-xi-a.

C. In-đô-nê-xi-a và Phi-líp-pin.              D. In-đô-nê-xi-a và Mi-an-ma.

A

B

C

D

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 3. Biểu hiện rõ nhất của cơ cấu dân số trẻ của nước ta là :

A. Tỉ lệ tăng dân vẫn còn cao.                   B. Dưới tuổi lao động chiếm 33,1% dân số.

C. Trên tuổi lao động chỉ chiếm 7,6% dân số.    D. Lực lượng lao động chiến 59,3% dân số.

A

B

C

D

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 4. Dân số nước ta năm 2006 là (triệu người)

A. 84,1.                          B. 84,2.                 C. 84,3.                       D. 84,4

A

B

C

D

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 5. Mật độ trung bình của Đồng bằng sông Hồng lớn gấp 2,8 lần Đồng bằng sông Cửu Long được giải thích bằng nhân tố:

A. Điều kiện tự nhiên.                               B. Trình độ phát triển kinh tế.

C. Tính chất của nềnkinhtế.           D. Lịch sử khai thác lãnhthổ.

A

B

C

D

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 6. Đây là hạn chế lớn nhất của cơ cấu dân số trẻ:

A. Gây sức ép lên vấn đề kinh tế xã hội.   

B. Những người trong độ tuổi sinh đẻ lớn.

C.  Gánh nặng phụ thuộc lớn.                    D. Khó hạ tỉ lệ tăng dân.

A

B

C

D

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 7. Tỉ lệ dân thành thị của nước ta còn thấp, nguyên nhân chính là do:

A.  Kinh tế chính của nước ta là nông nghiệp thâm canh lúa nước.

B.  Trình độ phát triển công nghiệp của nước ta chưa cao.

C.  Dân ta thích sống ở nông thôn hơn vì mức sống thấp.

D.  Nước ta không có nhiều thành phố lớn.

A

B

C

D

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

Already have an account?