OTGK II SINH 9

OTGK II SINH 9

1st Grade

15 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Khám phá tự nhiên lớp 1

Khám phá tự nhiên lớp 1

1st Grade

10 Qs

KIỂM TRA 15 PHÚT (CƠ CHẾ DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ) 12C1 2022-2023

KIỂM TRA 15 PHÚT (CƠ CHẾ DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ) 12C1 2022-2023

1st Grade

20 Qs

Ôn tập HK1 Sinh 10

Ôn tập HK1 Sinh 10

KG - 1st Grade

20 Qs

Cấu tạo và chức năng của tế bào

Cấu tạo và chức năng của tế bào

1st - 2nd Grade

10 Qs

Gen- cơ chế di truyền-đột biến

Gen- cơ chế di truyền-đột biến

1st Grade

15 Qs

Kiểm tra bài cũ (lipid) và bài mới

Kiểm tra bài cũ (lipid) và bài mới

1st Grade

10 Qs

Ôn tập Sinh 9 Trắc nghiệm

Ôn tập Sinh 9 Trắc nghiệm

KG - 1st Grade

10 Qs

Bài tập tổng kết chủ đề lớp chim - Sinh 7

Bài tập tổng kết chủ đề lớp chim - Sinh 7

KG - 1st Grade

20 Qs

OTGK II SINH 9

OTGK II SINH 9

Assessment

Quiz

Biology

1st Grade

Practice Problem

Medium

Created by

Thi Do

Used 10+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

15 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Môi trường sống của sinh vật là

A.  nơi sinh vật làm tổ và sinh sản.

B.  nơi sống của sinh vật, gồm tất cả những gì bao quanh chúng.

C.  nơi làm tổ, nơi kiếm ăn và nơi sinh sản của sinh vật  .

D.  Nơi sinh vật làm tổ và những nơi sinh vật kiếm ăn.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nhân tố sinh thái là

A.  các yếu tố của môi trường không tác động tới đời sống sinh vật.

B. các yếu tố của môi trường tác động hoặc không tác động tới sinh vật.

C. các yếu tố của môi trường tác động tới sinh vật.

D. tất cả các yếu tố có trong môi trường.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nhân tố sinh thái được chia thành những nhóm

A.  nhân tố vô sinh và nhóm nhân tố hữu sinh .

B.  nhân tố vô sinh và nhóm nhân tố con người.

C.  nhân tố vô sinh và nhóm các sinh vật khác.

D.  nhân tố con người và nhóm các sinh vật khác.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Sinh vật sinh trưởng và phát triển thuận lợi nhất ở vị trí nào trong giới hạn sinh thái?

A.  Gần điểm gây chết dưới.

B.  Gần điểm gây chết trên.

C.  Ở điểm cực thuận.

D.  Ở giữa điểm gây chết dưới và điểm gây chết trên.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Sinh vật  yếu dần và chết khi ở vị trí nào của giới hạn sinh thái

A. gần điểm gây chết dưới và điểm gây chết trên.

B. ngoài điểm gây chết  dưới và điểm gây chết trên.

C.  ở trong khoảng thuận lợi.

D. ở giữa điểm gây chết dưới và điểm gây chết trên.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Giới hạn sinh thái là gì?

A.  Là khoảng thuận lợi của một nhân tố sinh thái đảm bảo cơ thể sinh vật sinh trưởng và phát triển tốt

B.  Là giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với một nhân tố sinh thái nhất định.

C.  Là giới hạn chịu đựng cao nhất của cơ thể sinh vật đối với một nhân tố sinh thái nhất định.

D.  Là giới hạn chịu đựng thấp nhất của cơ thể sinh vật đối với một nhân tố sinh thái nhất định.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Các nhân tố sinh thái nào sau đây là nhân tố sinh thái vô sinh?

A.  Ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm, thực vật.

B. Nước, ánh sáng, nhiệt độ, động vật.

C.  Khí hậu, thổ nhưỡng, vi sinh vật, ánh sáng.

D. Ánh sáng, nhiệt độ, nước, đất.

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

Already have an account?