chương 2 (Thư)

Quiz
•
Physics
•
1st - 7th Grade
•
Hard
Joey Beck
Used 5+ times
FREE Resource
50 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chọn câu sai trong các câu sau:
Môi trường truyền âm có thể là rắn lỏng hoặc khí
Những vật liệu như bông, xốp, nhung truyền âm tốt
Vận tốc truyền âm thay đổi theo nhiệt độ
Đơn vị cường độ âm là W/m2
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chọn câu đúng trong các câu sau:
Chu kì của các phần tử có sóng truyền qua gọi là chu kì dao động của sóng
Đại lượng nghịch đảo của chu kì gọi là tần số góc của sóng
Vận tốc truyền năng lượng trong dao động gọi là vận tốc sóng
Biên độ dao động của sóng luôn là hằng số
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Sóng ngang là sóng có phương dao động
nằm ngang
vuông góc với phương truyền sóng
thẳng đứng
trùng với phương truyền sóng
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Bước sóng là
Quãng đường truyền sóng trong 1s
Khoảng cách giữa hai điểm của sóng có li độ bằng không ở cùng một thời điểm
Khoảng cách giữa hai bụng sóng
Khoảng cách giữa hai điểm gần nhất trên một phương truyền sóng có cùng pha dao động
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Điều kiện xảy ra sóng dừng trên sợi dây đàn hồi một đầu cố định, một đầu tự do là
l = kλ/2
λ = l/(k+1/2)
l = (2k + 1)λ
λ = 4l/(2k+1)
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Sóng dừng được hình thành bởi:
Sự giao thoa của một sóng tới và sóng phản xạ của nó cùng truyền theo một phương
Sự giao thoa của hai sóng kết hợp
Sự tổng hợp trong không gian của hai hay nhiều sóng kết hợp
Sự tổng hợp của sóng tới và sóng phản xạ truyền khác phương
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chọn câu sai trong các câu sau
Ngưỡng nghe thay đổi tuỳ theo tần số âm
Muốn gây cảm giác âm, cường độ âm phải nhỏ hơn một giá trị cực đại nào đó gọi là ngưỡng nghe
Tai con người nghe âm cao hơn thính hơn âm trầm
Miền nằm giữa ngưỡng nghe và ngưỡng đau gọi là miền nghe được
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
49 questions
Vật LÍ

Quiz
•
1st - 7th Grade
50 questions
TRẮC NGHIỆM SINH LÝ 50 CÂU THI THỬ

Quiz
•
1st - 2nd Grade
45 questions
ÔN TẬP HỌC KÌ II - LÝ 6

Quiz
•
6th Grade
53 questions
Ôn tập chủ đề 4 5

Quiz
•
7th Grade
49 questions
Vật Lý

Quiz
•
6th - 8th Grade
51 questions
Untitled Quiz

Quiz
•
7th Grade
53 questions
Luyện tập KHTN 6

Quiz
•
6th - 8th Grade
53 questions
Công nghệ

Quiz
•
2nd Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
10 questions
UPDATED FOREST Kindness 9-22

Lesson
•
9th - 12th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
US Constitution Quiz

Quiz
•
11th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Physics
10 questions
Convection, Conduction, Radiation

Lesson
•
6th - 8th Grade
13 questions
States of Matter

Quiz
•
6th - 8th Grade
20 questions
Newton's Three Laws of Motion

Quiz
•
6th - 7th Grade
17 questions
Density, Mass, and Volume Quiz

Quiz
•
6th Grade
20 questions
Force and Motion

Quiz
•
6th Grade
10 questions
Distance and Displacement - Quiz 1

Quiz
•
7th Grade
10 questions
States of Matter Quiz

Quiz
•
5th Grade
22 questions
Potential and Kinetic Energy

Quiz
•
5th Grade