Vật Lý 8

Quiz
•
Physics
•
8th Grade
•
Medium
Diep Quan
Used 43+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Công thức nào sau đây là công thức tính công cơ học?
A = F.s
A = F/s
A = P/t
A = s/F
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Công thức nào sau đây là công thức tính công suất?
P = A.t
P = t/A
P = A/t
P = A.h
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng với định luật về công?
Các máy cơ đơn giản đều cho lợi về công.
Không một máy cơ đơn giản nào cho lợi về công, mà chỉ lợi về lực và lợi về đường đi.
Không một máy cơ đơn giản nào cho ta lợi về công, được lợi bao nhiêu lần về lực thì thiệt bấy nhiêu lần về đường đi và ngược lại.
Các máy cơ đơn giản đều lợi về công, trong đó lợi cả về lực lẫn cả đường đi.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Vật nào dưới đây không có động năng?
Xe ô tô đang chạy
Một con đại bàng đang bay
Hòn bi nằm im trên đất.
Người đi bộ
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Vật nào dưới đây có thế năng đàn hồi?
Một cái lò xo ở trạng thái bình thường
Một cái dây chun đang giãn ra
Một cục đất sét
Một hòn đá.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thế năng hấp dẫn phụ thuộc vào:
Khối lượng của vật
Độ cao của vật so với vật mốc
Vận tốc của vật
Khối lượng của vật và độ cao của vật so với vật mốc.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Người ta đưa vật nặng lên độ cao h bằng hai cách:
Cách 1: Kéo trực tiếp vật lên theo phương thẳng đứng.
Cách 2: Kéo vật bằng hệ ròng rọc cố định và ròng rọc động.
So sánh công thực hiện trong hai cách. Phát biểu nào sau đây đúng?
Công thực hiện cách 2 lớn hơn vì đường đi lớn hơn gấp hai lần.
Công thực hiện cách 2 nhỏ hơn vì lực kéo qua hệ ròng rọc nhỏ hơn.
Công thực hiện ở cách 1 lớn hơn vì lực kéo lớn hơn.
Công thực hiện ở hai cách đều như nhau.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
15 questions
LÝ 10

Quiz
•
1st - 12th Grade
10 questions
SỰ NỞ VÌ NHIỆT CỦA CHẤT RẮN

Quiz
•
1st Grade - University
10 questions
Vật lí 8 - Áp suất

Quiz
•
KG - 8th Grade
12 questions
ÔN THI GIỮA KỲ VẬT LÝ 7

Quiz
•
7th - 9th Grade
9 questions
KHỐI LƯỢNG RIÊNG

Quiz
•
8th Grade
14 questions
Các hình thức truyền nhiệt

Quiz
•
8th - 9th Grade
10 questions
công cơ học- công suất

Quiz
•
8th Grade
10 questions
Cơ năng

Quiz
•
8th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
9/11 Experience and Reflections

Interactive video
•
10th - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
9 questions
Tips & Tricks

Lesson
•
6th - 8th Grade
Discover more resources for Physics
20 questions
Calculating Net Force

Quiz
•
6th - 9th Grade
10 questions
Density Test

Quiz
•
8th Grade
10 questions
Using Scalar and Vector Quantities

Quiz
•
8th - 12th Grade
19 questions
Distance time graphs

Quiz
•
8th Grade
5 questions
Reading Motion Graphs

Lesson
•
8th - 10th Grade
15 questions
Acceleration Calculations

Quiz
•
6th - 8th Grade
17 questions
Newtons Laws

Quiz
•
8th Grade
20 questions
CONTACT FORCE UNIT QUIZ

Quiz
•
8th Grade