ÔN TẬP GIỮA KÌ 2 SINH HỌC 7

Quiz
•
Biology
•
1st Grade
•
Medium
Võ Diệp Tuyến
Used 36+ times
FREE Resource
11 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi vận động (chơi thể thao) nhịp tim tăng lên điều này được giải thích:
Quá trình hô hấp diễn ra mạnh hơn nên tim co bóp nhiều hơn.
Cơ bắp cần nhiều năng lượng nên tim tăng cường co bóp để vận chuyển oxy và chất dinh dưỡng cung cấp cho các tế bào hoạt động.
Khi cơ tim co lại, đẩy máu từ tim đến các động mạch. Cơ tim giãn ra, máu từ các tĩnh mạch dồn về tim làm tăng nhịp tim.
Cơ thể cần nhiều máu hơn nên tim co bóp nhanh hơn.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Để bảo vệ sức khỏe tim mạch 1 học sinh đã đề xuất một số biện pháp rèn luyện sau, theo em biện pháp phù hợp và khoa học
. Tập luyện thể thao hàng ngày, vừa sức.
Hạn chế căng thẳng, stress và kiểm soát tốt cân nặng.
Bổ sung nhiều rau, quả và ăn nhiều cá trong thực đơn hàng ngày.
Tất cả các đấp án đều đúng
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hoạt động của tim là: Khi tim............và ............. sẽ đẩy máu đi khắp cơ thể.
đóng, mở.
giãn, co.
. co, giãn.
co, bóp.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chim ruồi là loài chim nhỏ, nhanh nhẹn. Chúng ăn mật hoa bằng cách đưa mỏ vào bên trong hoa để hút mật trong khi chúng đang bay lơ lửng trong không trung. Các nhà khoa học đã cân khối lượng cơ thể cũng như khối lượng tim của 10 con chim ruồi và rút ra được kết luận: Khối lượng cơ thể chim ruồi lớn lớn hơn thì khối lượng tim lớn hơn, điều này được giải thích:
vì những con chim ruồi có khối lượng cơ thể nên cần có ít tế bào và mô cần cung cấp oxy và chất dinh dưỡng hơn.
Tim lớn hơn để có thể bơm ít máu trong mỗi phút và cung cấp đủ oxy cho tế bào tăng thêm.
Khối lượng cơ thể lớn hơn thì có nhiều tế bào và mô cần cung cấp năng lượng hơn
. Khối lượng cơ thể lớn hơn thì khối lượng tim lớn hơn vì có nhiều tế bào và mô cần cung cấp oxy và chất dinh dưỡng hơn.
Tim lớn hơn để có thể bơm nhiều máu trong mỗi phút và cung cấp đủ oxy cho tế bào tăng thêm.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Máu gồm các thành phần sau:
Hồng cầu, bạch cầu và tiểu cầu.
Huyết tương và bạch cầu.
Huyết tương và các tế bào máu.
Huyết tương và hồng cầu.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đáp án nào dưới đây là đúng khi nói về cấu trúc của tế bào hồng cầu?
Không có nhân, có không bào.
Có nhân.
Có màng tế bào, nhân và chất tế bào.
Có màng tế bào, chất tế bào và không có nhân.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nhận định nào dưới đây là đúng khi nói về chức năng của bạch cầu?
Vận chuyển các chất hòa tan.
. Tiêu diệt các vi sinh vật xâm nhập vào cơ thể.
.Giúp đông máu bảo vệ cơ thể.
Vận chuyển khí oxy.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
15 questions
Kiểm tra thường xuyên 2

Quiz
•
1st - 10th Grade
10 questions
TRẮC NGHIỆM BÀI 21+22

Quiz
•
1st Grade
15 questions
TRẮC NGHIỆM BÀI 19 + 20 _ SINH HỌC 12

Quiz
•
1st Grade
10 questions
Kiểm tra bài cũ

Quiz
•
1st - 5th Grade
10 questions
BÀI 1,2,3,4 SINH HỌC 8

Quiz
•
1st - 12th Grade
10 questions
Tế bào nhân thực

Quiz
•
1st - 10th Grade
10 questions
Ôn tập động vật không xương sống

Quiz
•
KG - 7th Grade
9 questions
Ôn tập CĐ 6 Tế bào

Quiz
•
1st Grade
Popular Resources on Wayground
55 questions
CHS Student Handbook 25-26

Quiz
•
9th Grade
18 questions
Writing Launch Day 1

Lesson
•
3rd Grade
10 questions
Chaffey

Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
PRIDE

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
22 questions
6-8 Digital Citizenship Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Biology
10 questions
PBIS Terrace View

Quiz
•
1st - 5th Grade
20 questions
Subject and predicate in sentences

Quiz
•
1st - 3rd Grade
20 questions
Addition and Subtraction facts

Quiz
•
1st - 3rd Grade
9 questions
Good Citizenship and Responsibility

Interactive video
•
1st - 3rd Grade
20 questions
Number Words Challenge

Quiz
•
1st - 5th Grade
20 questions
Place Value

Quiz
•
KG - 3rd Grade
7 questions
Science Safety

Quiz
•
1st - 2nd Grade
25 questions
Math Review

Quiz
•
1st Grade