Luyện từ và câu ( đề 2)

Luyện từ và câu ( đề 2)

1st - 5th Grade

20 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

LUYỆN TỪ VÀ CÂU LỚP 4-CHỦ NGỮ TRONG CÂU KỂ AI LÀM GÌ?

LUYỆN TỪ VÀ CÂU LỚP 4-CHỦ NGỮ TRONG CÂU KỂ AI LÀM GÌ?

4th Grade

24 Qs

Keep keep in the light of English

Keep keep in the light of English

2nd Grade

15 Qs

Câu kể Ai là gì?

Câu kể Ai là gì?

4th Grade

18 Qs

Blox fruit

Blox fruit

1st Grade

20 Qs

ÔN FILE

ÔN FILE

4th Grade

19 Qs

Give kids a hand | Scratch Round1

Give kids a hand | Scratch Round1

1st - 7th Grade

20 Qs

Bức tranh của em gái tôi

Bức tranh của em gái tôi

1st - 12th Grade

17 Qs

Trắc nghiệm văn 8 (3 bài nghị luận)

Trắc nghiệm văn 8 (3 bài nghị luận)

1st Grade

15 Qs

Luyện từ và câu ( đề 2)

Luyện từ và câu ( đề 2)

Assessment

Quiz

Professional Development

1st - 5th Grade

Medium

Used 3+ times

FREE Resource

20 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Dòng nào nêu đúng nghĩa của từ dũng cảm?

A. Có sức mạnh phi thường, không ai có thể cản nổi.

B. Có tinh thần dám đương đầu với hiểm nguy để làm những việc nên làm.

C.  Kiên trì chống chọi đến cùng, không chịu lùi bước.

D. Gan đến mức trơ ra, không còn biết sợ là gì.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chủ ngữ trong câu hỏi Ai-là gì? trả lời cho câu hỏi nào?

A. là gì        

B làm gì      

C. thế nào?

D. Ai (cái gì, con gì)?

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Xác định chủ ngữ trong các câu kể Ai là gì? sau: “Mạng lưới kênh rạch chằng chịt là mạch máu cung cấp nước cho cả vùng vựa lúa Nam Bộ.”

A.  Mạng lưới

B. Mạng lưới kênh rạch

C. Mạng lưới kênh rạch chằng chịt

D. Mạng lưới kênh rạch chằng chịt là mạch máu

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đoạn văn dưới đây có mấy câu kể Ai-là gì?

Anh Kim Đồng là một người liên lạc rất can đảm. Tuy không chiến đấu ở mặt trận, nhưng nhiều khi đi liên lạc, anh cũng gặp những giây phút hết sức hiểm nghèo.

A. 1

B. 2             

C. 3

D. Không có câu nào.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

 Dòng nào dưới đây chỉ gồm những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm?

A. Can đảm, gan dạ, gan lì, táo bạo, bạc nhược, nhu nhược.

B.  Can đảm, gan dạ, anh dũng, anh hùng, hèn hạ, hèn mạt.

C. Can đảm, gan dạ, gan lì, táo bạo, anh dũng, anh hùng.

D. Can đảm, gan dạ, gan lì, tự tin, anh dũng, anh hùng.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Xác định chủ ngữ trong câu sau: “ Những hạt mưa lất phất chỉ đủ mềm mại áo và mơn man tà áo của người qua đường”.

A. Những hạt mưa;

B. Những hạt mưa lất phất;       

C. Hạt mưa.

D. Những hạt mưa lất phất chỉ đủ mềm mại áo

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong các nhóm từ ngữ sau, nhóm nào dùng để miêu tả cây cối?

A. Duyên dáng, bụ bẫm, xinh xắn, rung rinh

B. Bụ bẫm, nõn nà, mơn mởn, tươi rói.

C. Nguy nga, đồ sộ, xinh xắn, rung rinh.

D. Duyên dáng, mượt mà, xanh láng bóng.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?