quảng nam

quảng nam

3rd - 9th Grade

8 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Gói 10

Gói 10

6th Grade

10 Qs

ÔN TẬP KIẾN THỨC VỀ ĐỊA LÍ TUẦN 1,2,3

ÔN TẬP KIẾN THỨC VỀ ĐỊA LÍ TUẦN 1,2,3

1st - 12th Grade

8 Qs

Việt Nam ta

Việt Nam ta

2nd - 10th Grade

6 Qs

kiểm tra bài cũ

kiểm tra bài cũ

8th Grade

8 Qs

Kiểm tra chủ đề Vùng Tây Nguyên

Kiểm tra chủ đề Vùng Tây Nguyên

8th Grade

11 Qs

Đố vui Địa lí

Đố vui Địa lí

9th - 12th Grade

10 Qs

Ai nhanh hơn

Ai nhanh hơn

8th Grade

6 Qs

kiểm tra 15p

kiểm tra 15p

1st - 12th Grade

10 Qs

quảng nam

quảng nam

Assessment

Quiz

Geography

3rd - 9th Grade

Hard

Created by

ly trương

Used 10+ times

FREE Resource

8 questions

Show all answers

1.

FILL IN THE BLANK QUESTION

1 min • 1 pt

Media Image

Các địa danh sau nằm ở Tỉnh nào?

2.

FILL IN THE BLANK QUESTION

1 min • 1 pt

Cho biết hiện nay thành phố nào là trung tâm kinh tế, chính trị, văn hóa của tỉnh?

3.

MULTIPLE SELECT QUESTION

45 sec • Ungraded

Kể tên các thành phố, thị xã, huyện trực thuộc tỉnh Quảng Nam

Thành phố Tam Kỳ, Thành phố Hội An

Thị xã Điện Bàn

Núi Thành, Phú Ninh, Thăng Bình, Quế Sơn, Duy Xuyên, Đại lộc

Tây Giang, Đông Giang, Nam Giang, Phước Sơn, Bắc Trà My, Nam Trà My, Hiệp Đức, Tiên Phước, Nông Sơn

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đâu là loại cây dược liệu quý hiếm, có giá trị kinh tế cao ở Quảng Nam

Bạc Hà

Sâm Ngọc Linh

Quế

Tiêu

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Khí hậu ở Quảng Nam là:

Khí hậu nhiệt đới, chỉ có 2 mùa là mùa mưa và mùa khô

Khí hậu ôn đới

Khí hậu cận nhiệt đới ẩm

Khí hậu khô

6.

MULTIPLE SELECT QUESTION

45 sec • Ungraded

Kể tên các khoáng sản có ở tỉnh Quảng Nam?

Than đá

vàng gốc và sa khoáng

Cát trắng công nghiệp

mê tan, uranium, nguyên liệu làm xi măng

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Diện tích, dân số của tỉnh Quảng Nam?

10.405 km2 - 1,4 triệu

10.438 km2 - 1,4 triệu

10.406 km2 - 1,3 triệu

10.438 km2 - 1,5 triệu

8.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Lượng mưa trung bình năm của tỉnh Quảng Nam là:

1500 -2000 mm

2000 mm

2000 -2500 mm

2500 mm