Văn bản pháp luật ôn tập

Văn bản pháp luật ôn tập

1st Grade

30 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Ôn tập chung

Ôn tập chung

1st - 12th Grade

25 Qs

Ôn tập

Ôn tập

KG - 2nd Grade

26 Qs

TTSDN

TTSDN

KG - 1st Grade

30 Qs

KNTT 10 - ÔN HỌC KÌ 2 - BÀI 3

KNTT 10 - ÔN HỌC KÌ 2 - BÀI 3

1st Grade - University

35 Qs

bài 8

bài 8

1st - 12th Grade

25 Qs

tinh thần yêu nước của nhân dân ta

tinh thần yêu nước của nhân dân ta

1st Grade

25 Qs

Costumes and culture in countries

Costumes and culture in countries

1st Grade

25 Qs

Địa 11 - Nhật Bản

Địa 11 - Nhật Bản

1st - 5th Grade

27 Qs

Văn bản pháp luật ôn tập

Văn bản pháp luật ôn tập

Assessment

Quiz

Social Studies, Physical Ed, Geography

1st Grade

Hard

Created by

Dung Thuy

Used 4+ times

FREE Resource

30 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Người chỉ huy tàu bay, tàu biển khi tàu bay, tàu biển rời sân bay bến cảng được nhà nước ủy quyền ban hành:

a.     Văn bản quy phạm pháp luật

b.     Văn bản hành chính thông thường

c.     Văn bản pháp luật

d. Văn bản áp dụng pháp luật

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Văn bản quy phạm pháp luật là văn bản do cơ quan nào ban hành?

  Cơ quan nhà nước

  Cơ quan Đảng

   Tổ chức xã hội

    Doanh nghiệp tư nhân

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Quốc hiệu được trình bày ở vị trí:

   Trên cùng, chiếm ½ trang giấy bên phải

    Chính giữa văn bản

   Trên cùng, chiếm 1/3 trang giấy bên phải

½ trang giấy bên trái

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Dòng chữ “ Độc lập- Tự do- Hạnh phúc” được trình bày:

   In thường, đứng, đậm nét, cỡ chữ 13

  In thường, đứng, đậm nét, cỡ chữ 13-14

   In thường, đứng, đậm nét, cỡ chữ 12

  In thường, đứng, đậm nét, cỡ chữ 12-13

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Trích yếu của văn bản được trình bày:

Ngay dưới tên loại văn bản, bằng chữ in thường, cỡ  chữ 13, kiểu chữ đứng,đậm

  Ngay dưới tên loại văn bản, bằng chữ in hoa, cỡ  chữ 14, kiểu chữ đứng,đậm

   Ngay dưới tên loại văn bản, bằng chữ in thường, cỡ  chữ 14, kiểu chữ đứng,đậm

  Ngay dưới tên loại văn bản, bằng chữ in thường, cỡ  chữ 13, kiểu chữ nghiêng

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Địa danh, thời gian ban hành văn bản văn bản được trình bày:

Trên cùng một dòng với số, kí hiệu văn bản,bằng chữ in thường,cỡ chữ 14,kiểu chữ nghiêng, các chữ cái đầu địa danh viết hoa;sau địa danh có dấu phẩy; địa danh và thời gian ban hành văn bản được trình bày cạnh dưới quốc hiệu

   Trên cùng một dòng với số, kí hiệu văn bản,bằng chữ in thường,cỡ chữ 13 đến 14,kiểu chữ nghiêng, các chữ cái đầu địa danh viết hoa; sau địa danh có dấu phẩy; địa danh và thời gian ban hành văn bản được trình bày cạnh dưới quốc hiệu

   Trên cùng một dòng với số, kí hiệu văn bản,bằng chữ in thường,cỡ chữ 13,kiểu chữ đứng, các chữ cái đầu địa danh viết hoa;sau địa danh có dấu phẩy; địa danh và thời gian ban hành văn bản được trình bày cạnh dưới quốc hiệu

  Trên cùng một dòng với số, kí hiệu văn bản,bằng chữ in thường,cỡ chữ 13 đến 14,kiểu chữ đứng, đậm nét, các chữ cái đầu địa danh viết hoa;sau địa danh có dấu phẩy; địa danh và thời gian ban hành văn bản được trình bày cạnh dưới quốc hiệu.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Trích yếu nội dung văn bản được trình bày ở vị trí:

    Dưới tên loại văn bản

  Dưới số, kí hiệu văn bản

  Dưới tên loại văn bản hoặc dưới số, kí hiệu văn bản đối với Công văn

  Ngay dưới Quốc hiệu

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?