
Văn bản pháp luật ôn tập

Quiz
•
Social Studies, Physical Ed, Geography
•
1st Grade
•
Hard
Dung Thuy
Used 4+ times
FREE Resource
30 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Người chỉ huy tàu bay, tàu biển khi tàu bay, tàu biển rời sân bay bến cảng được nhà nước ủy quyền ban hành:
a. Văn bản quy phạm pháp luật
b. Văn bản hành chính thông thường
c. Văn bản pháp luật
d. Văn bản áp dụng pháp luật
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Văn bản quy phạm pháp luật là văn bản do cơ quan nào ban hành?
Cơ quan nhà nước
Cơ quan Đảng
Tổ chức xã hội
Doanh nghiệp tư nhân
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Quốc hiệu được trình bày ở vị trí:
Trên cùng, chiếm ½ trang giấy bên phải
Chính giữa văn bản
Trên cùng, chiếm 1/3 trang giấy bên phải
½ trang giấy bên trái
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Dòng chữ “ Độc lập- Tự do- Hạnh phúc” được trình bày:
In thường, đứng, đậm nét, cỡ chữ 13
In thường, đứng, đậm nét, cỡ chữ 13-14
In thường, đứng, đậm nét, cỡ chữ 12
In thường, đứng, đậm nét, cỡ chữ 12-13
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Trích yếu của văn bản được trình bày:
Ngay dưới tên loại văn bản, bằng chữ in thường, cỡ chữ 13, kiểu chữ đứng,đậm
Ngay dưới tên loại văn bản, bằng chữ in hoa, cỡ chữ 14, kiểu chữ đứng,đậm
Ngay dưới tên loại văn bản, bằng chữ in thường, cỡ chữ 14, kiểu chữ đứng,đậm
Ngay dưới tên loại văn bản, bằng chữ in thường, cỡ chữ 13, kiểu chữ nghiêng
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Địa danh, thời gian ban hành văn bản văn bản được trình bày:
Trên cùng một dòng với số, kí hiệu văn bản,bằng chữ in thường,cỡ chữ 14,kiểu chữ nghiêng, các chữ cái đầu địa danh viết hoa;sau địa danh có dấu phẩy; địa danh và thời gian ban hành văn bản được trình bày cạnh dưới quốc hiệu
Trên cùng một dòng với số, kí hiệu văn bản,bằng chữ in thường,cỡ chữ 13 đến 14,kiểu chữ nghiêng, các chữ cái đầu địa danh viết hoa; sau địa danh có dấu phẩy; địa danh và thời gian ban hành văn bản được trình bày cạnh dưới quốc hiệu
Trên cùng một dòng với số, kí hiệu văn bản,bằng chữ in thường,cỡ chữ 13,kiểu chữ đứng, các chữ cái đầu địa danh viết hoa;sau địa danh có dấu phẩy; địa danh và thời gian ban hành văn bản được trình bày cạnh dưới quốc hiệu
Trên cùng một dòng với số, kí hiệu văn bản,bằng chữ in thường,cỡ chữ 13 đến 14,kiểu chữ đứng, đậm nét, các chữ cái đầu địa danh viết hoa;sau địa danh có dấu phẩy; địa danh và thời gian ban hành văn bản được trình bày cạnh dưới quốc hiệu.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Trích yếu nội dung văn bản được trình bày ở vị trí:
Dưới tên loại văn bản
Dưới số, kí hiệu văn bản
Dưới tên loại văn bản hoặc dưới số, kí hiệu văn bản đối với Công văn
Ngay dưới Quốc hiệu
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
27 questions
Địa 11 - Nhật Bản

Quiz
•
1st - 5th Grade
29 questions
ÔN TẬP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ 1 K12 2023 - 2024

Quiz
•
1st - 12th Grade
26 questions
Pháp luật đại cương đại học bách khoa hà nội

Quiz
•
1st Grade - University
25 questions
Lịch sử và Địa Lý

Quiz
•
1st - 5th Grade
25 questions
Roda dan Ban

Quiz
•
1st Grade
33 questions
10 m ontap gk1

Quiz
•
1st Grade
35 questions
KNTT 10 - ÔN HỌC KÌ 2 - BÀI 3

Quiz
•
1st Grade - University
25 questions
Costumes and culture in countries

Quiz
•
1st Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
SR&R 2025-2026 Practice Quiz

Quiz
•
6th - 8th Grade
30 questions
Review of Grade Level Rules WJH

Quiz
•
6th - 8th Grade
6 questions
PRIDE in the Hallways and Bathrooms

Lesson
•
12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade