ÔN TẬP CHƯƠNG 4, 5 VẬT LÍ 10

Quiz
•
Physics
•
KG - 10th Grade
•
Medium
Ông Nhạc
Used 10+ times
FREE Resource
30 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Một lượng khí lí tưởng có thể tích 4 lít ở nhiệt độ 27oC và áp suất 750 mmHg. Ở điều kiện tiêu chuẩn (nhiệt độ 0oC và áp suất 760 mmHg) thể tích của lượng khí này là
3,59 lít.
3,69 lít.
2,59 lít.
2,69 lít.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Trong quá trình biến đổi đẳng áp của một lượng khí lí tưởng nhất định. Khi nhiệt độ tuyệt đối tăng lên 2 lần thì
thể tích khí tăng 2 lần.
thể tích khí tăng 4 lần.
thể tích khí giảm 2 lần.
thể tích khí giảm 4 lần.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
Một xilanh chứa 100 cm3 khí lí tưởng ở áp suất 1 atm. Nén khí trong xilanh xuống còn 50 cm3 thì áp suất của khí trong xilanh là p. Coi nhiệt độ của khí không đổi. Giá trị của p là
0,5 atm.
2 atm.
4 atm.
0,25 atm.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Một bình kín có thể tích không đổi chứa một lượng khí lí tưởng nhất định ban đầu ở nhiệt độ 300 K, áp suất là 0,6 atm. Khi nung nóng lượng khí đến 400 K thì áp suất khí trong bình là
A. 0,8 atm.
B. 0,45 atm.
C. 1 atm.
D. 0,5 atm.
A
B
C
D
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
Một hệ gồm vật nhỏ được gắn với một đầu của lò xo đàn hồi có độ cứng 100 N/m, đầu kia của lò xo cố định. Hệ được đặt trên mặt phẳng nhẵn nằm ngang. Ban đầu giữ vật để lò xo dãn 10 cm rồi thả nhẹ. Chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng của vật. Cơ năng của hệ là
A. 1 J.
B. 5 J.
C. 0,5J.
D. 10 J.
A
B
C
D
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
Từ một điểm cách mặt đất 1 m, một vật có khối lượng 100 g được ném lên với tốc độ 2 m/s. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Bỏ qua lực cản của không khí, lấy g =10 m/s2. Cơ năng của vật sau khi ném là
A. 1,2 J.
B. 1 J.
C. 0,2 J.
D. 1200 J.
A
B
C
D
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Một vật có khối lượng 100 g ở độ cao h so với mặt đất. Chọn mốc thế năng tại mặt đất thì vật có thế năng trọng trường là 4 J. Lấy g = 10 m/s2. Giá trị của h là
A. 400 m.
B. 40 m.
C. 0,4 m.
D. 4 m.
A
B
C
D
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
34 questions
Giữa kì 1 vật lí 12 - 2024

Quiz
•
11th Grade - University
28 questions
KT cuối ki 1 lớp 12 vật lí

Quiz
•
12th Grade
25 questions
KIỂM TRA MÁY QUANG PHỔ CÁC LOẠI QUANG PHỔ

Quiz
•
12th Grade
25 questions
Ba định luật Newton

Quiz
•
10th Grade
28 questions
NHIỆT ĐỘ. THANG NHIỆT ĐỘ - NHIỆT KẾ

Quiz
•
12th Grade - University
25 questions
K10- TN chuyển động ném

Quiz
•
10th Grade
33 questions
ôn tập học kì 2 khtn6

Quiz
•
6th Grade
28 questions
Mô hình ĐHPT chất khí

Quiz
•
12th Grade
Popular Resources on Wayground
55 questions
CHS Student Handbook 25-26

Quiz
•
9th Grade
10 questions
Afterschool Activities & Sports

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
PRIDE

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
Cool Tool:Chromebook

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Bullying

Quiz
•
7th Grade
18 questions
7SS - 30a - Budgeting

Quiz
•
6th - 8th Grade
Discover more resources for Physics
15 questions
Metric Conversions

Quiz
•
9th Grade
10 questions
Significant Figures

Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
Position vs. Time Graphs

Quiz
•
9th Grade
24 questions
Intro to Energy

Quiz
•
5th - 6th Grade
22 questions
Physical Properties of Matter

Quiz
•
8th Grade
17 questions
Density, Mass, and Volume Quiz

Quiz
•
6th Grade