ĐỀ CƯƠNG GDCD GKII 9

ĐỀ CƯƠNG GDCD GKII 9

2nd Grade

40 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

K54A

K54A

1st - 12th Grade

45 Qs

Tin bài 20-22 nè design by QKHS

Tin bài 20-22 nè design by QKHS

2nd Grade

37 Qs

ÔN TẬP TỔNG HỢP

ÔN TẬP TỔNG HỢP

KG - University

40 Qs

ÔN TẬP THI HỌC KÌ

ÔN TẬP THI HỌC KÌ

1st - 3rd Grade

40 Qs

Hội Thi "tìm hiểu An toàn giao thông" trường THCS Nguyệt Đức

Hội Thi "tìm hiểu An toàn giao thông" trường THCS Nguyệt Đức

1st - 12th Grade

35 Qs

ÔN TẬP TIẾNG VIỆT HK1 - BÀI 1

ÔN TẬP TIẾNG VIỆT HK1 - BÀI 1

2nd Grade - University

40 Qs

ÔN CÔNG NGHỆ 4 - HK 1 - 2024-2025

ÔN CÔNG NGHỆ 4 - HK 1 - 2024-2025

1st - 5th Grade

37 Qs

gdcd

gdcd

1st - 2nd Grade

36 Qs

ĐỀ CƯƠNG GDCD GKII 9

ĐỀ CƯƠNG GDCD GKII 9

Assessment

Quiz

Life Skills, Other

2nd Grade

Easy

Created by

. htrang

Used 4+ times

FREE Resource

40 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 1: Các hành vi nào dưới đây cho là kinh doanh hợp pháp ?

A. Có giấy phép kinh doanh, đóng thuế đầy đủ.

B. Trốn thuế , kinh doanh bất hợp pháp.

C. Lấn chiếm vỉa hè để kinh doanh.

D. Lấy hàng hóa không đảm bảo yêu cầu.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 2: Hoạt động sản xuất, dịch vụ và trao đổi hàng hoá nhằm mục đích thu lợi nhuận được gọi là?

A. Kinh doanh.

B. Lao động.

C. Sản xuất.

D. Buôn bán.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 3: Công dân có quyền lựa chọn hình thức tổ chức, quy mô mặt hàng nói đến quyền nào ?

A. Quyền bình đẳng trong quan hệ hôn nhân và gia đình.

B. Quyền tự do kinh doanh.

C. Quyền đảm bảo thư tín, điện thoại, điện tín.

D. Quyền bình đẳng giữa nam và nữ.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 4: Một phần trong thu nhập mà công dân và tổ chức kinh tế có nghĩa vụ nộp vào ngân sách nhà nước để chi têu cho những công việc chung được gọi là?

A. Tiền

B. Sản vật

C. Sản phẩm.

D. Thuế

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 5: Người sản xuất, buôn bán hàng giả là lương thực, thực phẩm thì bị phạt tù bao nhiêu năm?

A. Từ 1 – 2 năm.

B. Từ 2 – 3 năm

C. Từ 2 – 5 năm.

D. Từ 2 – 7 năm.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 6: Trong các loại mặt hàng sau, mặt hàng nào phải đóng thuế nhiều nhất: Thuốc lá điếu, xăng, vàng mã, nước sạch, phân bón?

A. Thuốc lá điếu.

B. Xăng.

C. Nước sạch.

D. Phân bón.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 7: Các sản phẩm: giống vật nuôi, giống cây trồng mất thuế bao nhiêu phần trăm?

A. 5%.

B. 7%.

C. 9%

D. Không mất thuế.

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?