Kiểm tra 15 chủ đề sinh sản
Quiz
•
Biology
•
11th Grade
•
Medium
QUYẾT ĐÀO
Used 2+ times
FREE Resource
15 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Sinh sản vô tính là hình thức sinh sản
Tạo ra cây con giống cây mẹ, có sự kết hợp giữa giao tử đực và cái.
Tạo ra cây con giống cây mẹ, không có sự kết hợp giữa giao tử đực và cái.
Tạo ra cây con giống bố mẹ, có sự kết hợp giữa giao tử đực và cái.
Tạo ra cây con mang những tính trạng giống và khác cây mẹ, không có sự kết hợp giữa giao tử đực và cái.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đâu là hình thức sính sản của rêu?
Sinh sản phân đôi
Sinh sản bào tử
Sinh sản sinh dưỡng
Sinh sản trực phân
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Sinh sản hữu tính cần có những quá trình nào?
Giảm phân, nguyên phân, thụ tinh
Phân đôi cơ thể, tái sinh cơ thể
Phân mảnh cơ thể thành nhiều phần, mỗi phần phát triển thành 1 cơ thể mới.
Không qua thụ tinh, trứng có thể tạo thành cơ thể mới.
4.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Đặc điểm nào là ưu thế của sinh sản hữu tính so với sinh sản vô tính ở thực vật là
Tăng khả năng thích nghi với những điều kiện môi trường biến đổi
Tạo được nhiều biến dị, làm đa dạng hóa nguyên liệu cho quá trình chọn giống và tiến hóa
duy trì ổn định những tính trạng tốt về mặt di truyền
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ở thực vật có hoa cả 2 giao tử đực đều tham gia thụ tinh gọi là:
Thụ tinh đơn
Thụ tinh kép
Tự thụ phấn
Thụ phấn chéo
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Sinh sản hữu tính ở thực vật là:
Sự kết hợp có chọn lọc của hai giao tử đực và giao tử cái tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới.
Sự kết hợp ngẫu nhiên giữa hai giao tử đực và giao tử cái tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới.
Sự kết hợp có chọn lọc của giao tử cái và nhiều giao tử đực tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới.
Sự kết hợp của nhiều giao tử đực với một giao tử cái tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cơ sở sinh lí của công nghệ nuôi cấy tế bào và mô thực vật là:
dựa vào cơ chế nguyên phân và giảm phân
dựa vào cơ chế giảm phân và thụ tinh.
dựa vào tính toàn năng của tế bào.
dựa vào cơ chế nguyên phân, giảm phân và thụ tinh.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
10 questions
Sinh 11 bài 4
Quiz
•
11th Grade
16 questions
SH11- Tuần hoàn ở ĐV
Quiz
•
11th Grade
20 questions
VỀ ĐÍCH 9
Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
SH6 - BÀI 19 - CẤU TẠO VÀ CN CÁC THÀNH PHẦN CỦA TẾ BÀO
Quiz
•
1st Grade - University
10 questions
TN S11-chủ đề QUANG HỢP
Quiz
•
11th Grade
15 questions
Bài 26. Cảm ứng ở động vật
Quiz
•
11th Grade
15 questions
sinh 11 điện thế nghỉ
Quiz
•
11th Grade
10 questions
SINH 11 BAI 23
Quiz
•
11th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
20 questions
MINERS Core Values Quiz
Quiz
•
8th Grade
10 questions
Boomer ⚡ Zoomer - Holiday Movies
Quiz
•
KG - University
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
20 questions
Multiplying and Dividing Integers
Quiz
•
7th Grade
10 questions
How to Email your Teacher
Quiz
•
Professional Development
15 questions
Order of Operations
Quiz
•
5th Grade
Discover more resources for Biology
20 questions
Food Chains and Food Webs
Quiz
•
7th - 12th Grade
16 questions
AP Biology: Unit 2 Review (CED)
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Cell Transport
Quiz
•
9th - 12th Grade
24 questions
Natural Selection Vocabulary
Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Exploring the 4 Major Macromolecules and Their Functions
Interactive video
•
9th - 12th Grade
5 questions
Photosynthesis
Interactive video
•
9th - 12th Grade
20 questions
Cell Organelles
Quiz
•
9th - 12th Grade
30 questions
MACROMOLECULES - Game (Bio 10)
Quiz
•
9th - 12th Grade
