
Y8. KIỂM TRA LẤY ĐIỂM MIỆNG

Quiz
•
Physics
•
University
•
Hard
Huệ Thị
Used 2+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nhiệt năng của một vật là:
Tổng thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
Tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
Hiệu thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
Hiệu động năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chọn phát biểu đúng về mối quan hệ giữa nhiệt năng và nhiệt độ:
Nhiệt độ của vật càng cao thì các phân tử cấu tạo nên vật chuyển động càng chậm và nhiệt năng của vật càng nhỏ.
Nhiệt độ của vật càng thấp thì các phân tử cấu tạo nên vật chuyển động càng nhanh và nhiệt năng của vật càng lớn.
Nhiệt độ của vật càng thấp thì các phân tử cấu tạo nên vật chuyển động càng chậm và nhiệt năng của vật càng lớn.
Nhiệt độ của vật càng cao thì các phân tử cấu tạo nên vật chuyển động càng nhanh và nhiệt năng của vật càng lớn.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nhiệt do ngọn nến tỏa ra theo hướng nào?
Hướng từ dưới lên.
Hướng từ trên xuống.
Hướng sang ngang.
Theo mọi hướng.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Có mấy cách làm thay đổi nhiệt năng của vật?
1
2
3
4
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nung nóng một cục sắt thả vào chậu nước lạnh, nước nóng lên, cục sắt nguội đi. Trong quá trình này có sự chuyển hóa năng lượng:
Từ cơ năng sang nhiệt năng.
Từ nhiệt năng sang nhiệt năng.
Từ cơ năng sang cơ năng.
Từ nhiệt năng sang cơ năng.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về nhiệt năng của vật?
Chỉ những vật có khối lượng lớn mới có nhiệt năng.
Bất kì vật nào dù nóng hay lạnh thì cũng đều có nhiệt năng.
Chỉ những vật có nhiệt độ cao mới có nhiệt năng.
Chỉ những vật trọng lượng riêng lớn mới có nhiệt năng.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nhiệt lượng là
Phần nhiệt năng mà vật nhận được hay mất bớt đi trong quá trình truyền nhiệt.
Phần nhiệt năng mà vật nhận trong quá trình truyền nhiệt.
Phần nhiệt năng mà vật mất bớt đi trong quá trình truyền nhiệt.
Phần cơ năng mà vật nhận được hay mất bớt đi trong quá trình thực hiện công.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
10 questions
Điện năng. Công suất điện

Quiz
•
University - Professi...
10 questions
TỪ THÔNG. CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ

Quiz
•
12th Grade - University
15 questions
Bài Quiz không có tiêu đề

Quiz
•
University
10 questions
Vật lý 11 - Bài 21 tụ điện tiết 1

Quiz
•
11th Grade - University
10 questions
ĐỘNG NĂNG

Quiz
•
10th Grade - University
10 questions
Từ vựng nhóm 1

Quiz
•
University
10 questions
Va Chạm Đàn Hồi

Quiz
•
University
11 questions
Hóa

Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
10 questions
UPDATED FOREST Kindness 9-22

Lesson
•
9th - 12th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
US Constitution Quiz

Quiz
•
11th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Physics
10 questions
Would you rather...

Quiz
•
KG - University
20 questions
Definite and Indefinite Articles in Spanish (Avancemos)

Quiz
•
8th Grade - University
7 questions
Force and Motion

Interactive video
•
4th Grade - University
10 questions
The Constitution, the Articles, and Federalism Crash Course US History

Interactive video
•
11th Grade - University
7 questions
Figurative Language: Idioms, Similes, and Metaphors

Interactive video
•
4th Grade - University
20 questions
Levels of Measurements

Quiz
•
11th Grade - University
16 questions
Water Modeling Activity

Lesson
•
11th Grade - University
10 questions
ACT English prep

Quiz
•
9th Grade - University