Các cặp quan hệ từ dưới đây biểu thị quan hệ gì?
Vì ... nên...; do... nên; nhờ... mà ...
Cặp quan hệ từ
Quiz
•
World Languages
•
4th Grade
•
Medium
Anh Phạm
Used 18+ times
FREE Resource
26 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 5 pts
Các cặp quan hệ từ dưới đây biểu thị quan hệ gì?
Vì ... nên...; do... nên; nhờ... mà ...
biểu thị quan hệ tương phản
biểu thị quan hệ giả thiết - kết quả, điều kiện - kết quả
biểu thị quan hệ nguyên nhân - kết quả
biểu thị quan hệ tăng tiến
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 5 pts
Trong ví dụ dưới đây, từ in đậm biểu thị quan hệ gì?
Hoa mai trổ từng chùm thưa thớt, không đơm đặc như hoa đào. Nhưng cành mai uyển chuyển hơn cành đào.
Quan hệ so sánh
Quan hệ liên hợp
Quan hệ sở hữu
Quan hệ tương phản
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 5 pts
Trong các câu sau, câu ghép thể hiện quan hệ tương phản là:
Hôm qua, nếu nó không đi học muộn thì lớp đã không bị trừ điểm.
Trời nắng to nên quần áo khô rất nhanh.
Tôi không thích ăn cay và nó cũng vậy.
Mặc dù gia đình còn nhiều khó khăn nhưng Lan vẫn cố gắng đi học.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 5 pts
Trong câu: ".........xử lý kịp thời bãi rác thải.....ở nhiều địa phương, môi trường không còn bị ô nhiễm". Cặp quan hệ từ cần điền là:
A. Mặc dù....nhưng
B. Tuy...nhưng
C. Nhờ.....mà
D. Không chỉ....mà
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 5 pts
"Lá tựa số phận con người. Nụ chồi như trẻ sơ sinh, lá mơn mởn như tuổi dậy thì". Trong câu trên có mấy quan hệ từ?
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 5 pts
Thay quan hệ từ sai trong câu sau bằng quan hệ từ thích hợp:
Tuy nước sơn có đẹp đến mấy mà chất gỗ không tốt thì đồ vật cũng không bền được.
Nhưng
Dù
Nếu
Vì
7.
MULTIPLE SELECT QUESTION
30 sec • 5 pts
Chọn các câu sử dụng đúng quan hệ từ. (Chọn nhiều đáp án)
Nhờ cố gắng học tập nên nó đạt thành tích cao.
Vì nó không cẩn thận nên nó đã giải sai bài toán.
Chúng ta phải sống cho thế nào để chan hòa với mọi người.
Các chiến sĩ đã anh dũng chiến đấu để bảo vệ nền độc lập dân tộc.
Phải luôn luôn chống tư tưởng chỉ bo bo bảo vệ quyền lợi bản thân của mình.
25 questions
标准教程HSK4 - 第十课
Quiz
•
4th Grade
25 questions
ôn tập 2
Quiz
•
1st - 5th Grade
21 questions
复习:第12课的生词
Quiz
•
1st - 5th Grade
29 questions
VIOLYMPIC TV4 - Cấp trường
Quiz
•
4th Grade
25 questions
VĂN 3, LUYỆN ĐỀ KỲ 1
Quiz
•
3rd - 4th Grade
25 questions
ÔN TẬP 3 - TIẾNG VIỆT
Quiz
•
1st - 5th Grade
22 questions
Tiếng việt 6/23
Quiz
•
1st - 5th Grade
22 questions
第三课:明天见!
Quiz
•
1st - 5th Grade
20 questions
math review
Quiz
•
4th Grade
20 questions
Math Review - Grade 6
Quiz
•
6th Grade
20 questions
Reading Comprehension
Quiz
•
5th Grade
20 questions
Types of Credit
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Taxes
Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Human Body Systems and Functions
Interactive video
•
6th - 8th Grade
19 questions
Math Review
Quiz
•
3rd Grade
45 questions
7th Grade Math EOG Review
Quiz
•
7th Grade