đề cương vật lý 10 kì 2

Quiz
•
Physics
•
University
•
Hard
Linh Nguyễn
Used 18+ times
FREE Resource
54 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 1. Câu nào sau đây nói về chuyến động của phân tử là không đúng?
A. Các phân tử chuyển động không ngừng.
B. Chuyển động của phân tử là do lực hấp dẫn gây ra.
C. Các phân tử chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ vật càng cao
D. Các phân tử khí lí tưởng chỉ tương tác khi va chạm.
A
B
C
D
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 2. Điều nào sau đây là sai khi nói về cấu tạo chất?
A.Các nguyên tử hay phân tử chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng thấp. ( phải là càng nhanh thì càng cao )
B. Các phân tử chuyến động không ngừng.
C. Các phân tử đồng thời hút nhau và đẩy nhau.
D. Các chất được cấu tạo từ các phân tử.
A
B
C
D
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 3. Câu nào sau đây nói về lực tương tác phân tử là không đúng?
A. Khi khoảng cách giữa các phân tử nhỏ thì lực đẩy lớn hơn lực hút.
B. Khi khoảng cách giữa các phân tử lớn thì lực đẩy nhỏ hơn lực hút.
C. Khi khoảng cách giữa các phân tử rất lớn thì lực tương tác phân tử không đáng kể.
D. Khi khoảng cách giữa các phân tử rất lớn thì lực tương tác phân tử rất lớn. ( lực tương tác
B
D
C
A
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 4. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Chất khí không có hình dạng và không có thể tích xác định.
B. Chất lỏng không có thể tích riêng xác định.
C. Lực tương tác giữa các phân tử trong chất rắn là rất yếu.
D. Trong chất lỏng các phân tử dao động quanh vị trí cân bằng cố định. ( vị trí dịch chuyển ms là chính xác)
D
A
B
C
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 5. Tính chất nào sau đây không phải là phân tử của vật chất ở thế khí?
A. Chuyển động hỗn loạn xung quanh các vị trí cân bằng cố định.
B. Chuyển động hỗn loạn.
C. Chuyến động không ngừng.
D. Chuyển động hỗn loạn và không ngừng.
B
D
A
C
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 6. Các phân tử khí lí tưởng có các tính chất nào sau đây?
A. Như chất điểm và chỉ tương tác khi va chạm.
B. Như chất điểm, luôn luôn tương tác với nhau.
C. Không chuyển động.
D. Không bao giờ tương tác với nhau.
A
B
C
D
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Câu 7: Tập hợp các thông số trạng thái nào sau đây cho phép ta xác định được trạng thái của một lượng khí xác định?
A. Áp suất, thế tích, khối lượng.
B. Áp suất, nhiệt độ tuyệt đối, thể tích.
C. Áp suất, nhiệt độ tuyệt đối, khối lượng.
D. Thể tích, khối lượng, áp suất.
A
B
V
F
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
58 questions
S11F Naturales

Quiz
•
1st Grade - University
54 questions
Quiz Vật Lý K10

Quiz
•
10th Grade - University
54 questions
Kt giữa kì 2

Quiz
•
11th Grade - University
50 questions
Mirrors, Lenses and Wave Behavior Review

Quiz
•
10th Grade - University
55 questions
ATTESTATSIYA-1.1.3-FIZIKA

Quiz
•
6th Grade - Professio...
50 questions
20-нұсқа

Quiz
•
University
50 questions
8-нұсқа

Quiz
•
University
49 questions
Physics Quiz on Motion

Quiz
•
11th Grade - University
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
10 questions
UPDATED FOREST Kindness 9-22

Lesson
•
9th - 12th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
US Constitution Quiz

Quiz
•
11th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Physics
10 questions
Would you rather...

Quiz
•
KG - University
20 questions
Definite and Indefinite Articles in Spanish (Avancemos)

Quiz
•
8th Grade - University
7 questions
Force and Motion

Interactive video
•
4th Grade - University
10 questions
The Constitution, the Articles, and Federalism Crash Course US History

Interactive video
•
11th Grade - University
7 questions
Figurative Language: Idioms, Similes, and Metaphors

Interactive video
•
4th Grade - University
20 questions
Levels of Measurements

Quiz
•
11th Grade - University
16 questions
Water Modeling Activity

Lesson
•
11th Grade - University
10 questions
ACT English prep

Quiz
•
9th Grade - University