Nghề 11

Quiz
•
Arts, Life Skills
•
11th Grade
•
Hard
ky bao
Used 13+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Cườm ống (cườm gãy) là loại cườm nào sau đây?
Cườm khúc, dài ngắn khác nhau.
Hình giọt nước, hình tam giác, hình đa giác…
Cườm hạt, từ 2->4 li
Cườm hình chóp nón từ 3->10 li.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Một trong những mục đích của cườm cố định (bi chặn) là gì?
Giữ cho hạt không bị xê dịch và rơi ra.
Dùng để làm điểm nhấn chính cho sản phẩm.
Giữ cho hạt xỏ không bị xê dịch và có màu sắc đẹp hơn.
Giúp sản phẩm bền, đẹp và nổi bật hơn
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Khi chọn dây hạt và dây cước nên chọn thế nào?
Dây cước và hạt có tỉ lệ thuận với nhau
Dây cước và hạt tỉ lệ nghịch nhau
Dây cước nào cũng được
Nên chọn dây cước hỏi để dùng cho tất cả các loại hạt.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Thế nào là vai trò chéo dây trong xổ hạt?
Dùng dây bên phải xỏ chéo qua hạt bên trái, 2 dây ngược hướng, rút dây.
Dùng dây bên phải xỏ chéo qua hạt bên trái, 2 dây cùng hướng, rút dây
Dùng dây bên phải xỏ chéo qua hạt bên trái, 2 dây ngược hướng.
Dùng dây bên phải xỏ chéo qua hạt bên phải, 2 dây cùng hướng, rút dây.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Vai trò của chéo dây trong xỏ hạt là gì?
Cố định vòng đó có mấy hạt, giúp cho hạt không bị rớt ra.
Làm đẹp sản phẩm, giúp cho hạt không bị rớt ra.
Cố định vòng đó có mấy hạt, làm đẹp sản phẩm.
Giúp cho hạt không bị rớt ra.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Loại dây nào chuyên dùng để xỏ hạt cườm ?
Dây cước, cước chỉ.
Dây dù mềm, dây da loại nhỏ.
Dây cước, cước thun.
Dây cước bằng kim loại.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Điểm khác nhau giữa hạt châu và hạt cườm?
Hạt cườm đa dạng về kiểu dáng hơn hạt châu rất nhiều.
Hạt cườm lớn hơn hạt châu.
Hạt cườm 4 ly đến 20 ly, hạt châu 1 ly đến 3 ly.
Hạt cườm 1 ly đến 3 ly, hạt châu 4 ly đến 20 ly
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
10 questions
Phòng tránh tai nạn đuối nước

Quiz
•
1st Grade - University
7 questions
KIểm tra cuối giờ- Bún bò Nam Bộ

Quiz
•
11th Grade
12 questions
Hướng dẫn chơi

Quiz
•
7th - 12th Grade
8 questions
Những đường ngoằn ngoèo

Quiz
•
1st Grade - Professio...
10 questions
Huult_ss52_MML103_Blockchain và lợi ích

Quiz
•
9th - 12th Grade
9 questions
tình bạn

Quiz
•
9th - 11th Grade
10 questions
Bản chạy thử Vòng tăng tốc - 21/3/24

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Thành phần tạo nên trang phục của bạn

Quiz
•
3rd - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
55 questions
CHS Student Handbook 25-26

Quiz
•
9th Grade
10 questions
Afterschool Activities & Sports

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
PRIDE

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
Cool Tool:Chromebook

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Bullying

Quiz
•
7th Grade
18 questions
7SS - 30a - Budgeting

Quiz
•
6th - 8th Grade
Discover more resources for Arts
20 questions
Lab Safety and Lab Equipment

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
ROAR Week 2025

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Getting to know YOU icebreaker activity!

Quiz
•
6th - 12th Grade
37 questions
SJHS Key Student Policies

Quiz
•
11th Grade
12 questions
Macromolecules

Lesson
•
9th - 12th Grade
13 questions
Cell Phone Free Act

Quiz
•
9th - 12th Grade
8 questions
STAR Assessment Practice Questions

Quiz
•
9th - 12th Grade
28 questions
Rules and Consequences Part A

Quiz
•
9th - 12th Grade