
ÔN TẬP LẦN 3

Quiz
•
Physics
•
1st Grade
•
Medium
Thanh Trần
Used 14+ times
FREE Resource
30 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tính chất cơ bản của từ trường là:
A. gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện đặt trong nó.
B. gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó.
C. gây ra lực đàn hồi tác dụng lên các dòng điện và nam châm đặt trong nó.
D. gây ra sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chọn phát biểu sai về từ tính của dây dẫn có dòng điện
A. Hai dòng điện có thể tương tác với nhau.
B. dòng điện có thể tương tác với dòng điện
C. Nam châm có thể tác dụng lực lên dòng điện.
D. Từ tính dây dẫn mang dòng điện luôn lớn hơn nam châm.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Vectơ pháp tuyến của diện tích S là vectơ có độ lớn bằng:
A. một đơn vị và có phương vuông góc với diện tích đã cho
B. một đơn vị và có phương song song với diện tích đã cho
C. một đơn vị và tạo với diện tích đã cho một góc bất kì
D. hằng số và tạo với diện tích đã cho một góc bất kì không đổi
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Gọi α là góc hợp bởi vectơ pháp tuyến của diện tích S với vectơ cảm ứng từ . Từ thông qua diện tích S có độ lớn cực đại khi α bằng
pi/2
0
pi/4
3pi/4
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Từ trường không tương tác với
A. nam châm chuyển động.
B. điện tích đứng yên
C. nam châm đứng yên.
D. các điện tích chuyển động.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Lực từ tác dụng lên phần tử dòng điện I đặt trong từ trường đều, tại đó cảm ứng từ là
A. Có điểm đặt tại đầu đoạn dây.
B. Có điểm đặt tại trung điểm của l.
C. Có điểm đặt tại một điểm bất kì trên l.
D. Có điểm đặt tại một điểm bên ngoài l.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện không phụ thuộc trực tiếp vào
A. Độ lớn cảm ứng từ
B. Cường độ dòng điện chạy trong dây dẫn
C. Chiều dài dây dẫn mang dòng điện
D. Điện trở dây dẫn
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
33 questions
Khoa học tự nhiên

Quiz
•
1st - 6th Grade
25 questions
ôn tập giữa kì 2 - vật lí 10

Quiz
•
1st Grade
25 questions
Ôn tập lần 2

Quiz
•
1st - 2nd Grade
25 questions
NGÀY 5-6

Quiz
•
1st - 5th Grade
25 questions
ÔN TẬP CUỐI KÌ - LÍ 10

Quiz
•
1st Grade
27 questions
Câu hỏi về điện và vật liệu

Quiz
•
1st Grade
26 questions
KIỂM TRA GIỮA KÌ II LÍ 11

Quiz
•
KG - 1st Grade
25 questions
VẬT LÝ 12 . Chương 7 - Tuần 2 - Tháng 8

Quiz
•
1st Grade - University
Popular Resources on Wayground
55 questions
CHS Student Handbook 25-26

Quiz
•
9th Grade
18 questions
Writing Launch Day 1

Lesson
•
3rd Grade
10 questions
Chaffey

Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
PRIDE

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
22 questions
6-8 Digital Citizenship Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Physics
10 questions
PBIS Terrace View

Quiz
•
1st - 5th Grade
20 questions
Subject and predicate in sentences

Quiz
•
1st - 3rd Grade
20 questions
Addition and Subtraction facts

Quiz
•
1st - 3rd Grade
9 questions
Good Citizenship and Responsibility

Interactive video
•
1st - 3rd Grade
20 questions
Number Words Challenge

Quiz
•
1st - 5th Grade
20 questions
Place Value

Quiz
•
KG - 3rd Grade
7 questions
Science Safety

Quiz
•
1st - 2nd Grade
25 questions
Math Review

Quiz
•
1st Grade