NLKT - Phiên bản cũ

NLKT - Phiên bản cũ

University

76 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Chương 4

Chương 4

University

71 Qs

100 CÂU TIẾP

100 CÂU TIẾP

University

81 Qs

tn văn hóa kinh doanh

tn văn hóa kinh doanh

1st Grade - University

75 Qs

Câu hỏi về thị trường và giá cả

Câu hỏi về thị trường và giá cả

University

78 Qs

Kinh tế chính trị Mác

Kinh tế chính trị Mác

University

77 Qs

80c - Giáo Dục Học

80c - Giáo Dục Học

University

80 Qs

71 Câu 4 đáp án

71 Câu 4 đáp án

University

71 Qs

LVTB

LVTB

University

71 Qs

NLKT - Phiên bản cũ

NLKT - Phiên bản cũ

Assessment

Quiz

Education

University

Hard

Created by

Hân Lương

FREE Resource

76 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE SELECT QUESTION

30 sec • 1 pt

Nguồn hình thành nên tài sản là

Các khoản nợ phải trả

Các khoản phải thu

Nợ phải trả và Nguồn vốn chủ sở hữu

Doanh thu, thu nhập

2.

MULTIPLE SELECT QUESTION

30 sec • 1 pt

Chọn câu đúng

Tài sản = Nguồn vốn chủ sở hữu

Tài sản = Nợ phải trả

Tài sản - Nợ phải trả = Nguồn vốn chủ sở hữu

Tài sản = Nguồn vốn chủ sở hữu

3.

MULTIPLE SELECT QUESTION

30 sec • 1 pt

Công ty mua hàng hóa A: 600.000.000 trong tháng 3.

Công ty và khách hàng ký hợp đồng trong tháng 4.

Khách hàng thanh toán trước tiền mua hàng hóa A trong tháng 5.

Công ty bàn giao hàng hóa A và khách hàng nhận hàng trong tháng 6. Doanh thu sẽ được ghi nhận:

Tháng 3

Tháng 4

Tháng 5

Tháng 6

4.

MULTIPLE SELECT QUESTION

30 sec • 1 pt

Những trường hợp nào sau đây được xác định là nghiệp vụ kinh tế phát sinh và ghi vào sổ kế toán

Công ty ký hợp đồng mua hàng hóa với nhà cung cấp, giá trị hợp đồng 500.000.000

Công ty tạm ứng cho giám đốc 10.000.000 bằng tiền mặt đi công tác.

Công ty xuất kho hàng hóa trị giá 300.000.000 gởi đại lý tiêu thụ.

Công ty nhận được giấy triệu tập của tòa án về vụ kiện liên quan đến bảo hành sản phẩm.

5.

MULTIPLE SELECT QUESTION

30 sec • 1 pt

Căn cứ để lập báo cáo kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh là

Các tài khoản từ loại 1 đến 4

Các tài khoản từ loại 1 đến 9

Các tài khoản từ loại 5 đến 9

Tất cả đều sa

6.

MULTIPLE SELECT QUESTION

30 sec • 1 pt

Lợi nhuận gộp được tính theo công thức

Doanh thu - Các khoản giảm trừ doanh thu

Doanh thu thuần - Giá vốn hàng bán

Doanh thu thuần - Chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp.

Tất cả đều sai

7.

MULTIPLE SELECT QUESTION

30 sec • 1 pt

Căn cứ để lập Bảng cân đối kế toán:

Tài sản = Nợ phải trả + nguồn vốn chủ sở hữu

Số dư các tài khoản loại 1 đến 9

Số dư các tài khoản loại 5 đến 9

Số dư các tài khoản loại 1 đến 4

Tất cả đều sai

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?