Unit 6. Learning and doing

Unit 6. Learning and doing

6th Grade - University

58 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

UNIT 4F

UNIT 4F

10th Grade

55 Qs

PRE - UNIT 7

PRE - UNIT 7

University

58 Qs

Vocabulary E9 U1-U4

Vocabulary E9 U1-U4

9th Grade

62 Qs

TOEIC B - SESSION 15

TOEIC B - SESSION 15

University

60 Qs

TOEIC A - UNIT 3 - READING

TOEIC A - UNIT 3 - READING

University

60 Qs

TOEIC A - UNIT 4 - READING

TOEIC A - UNIT 4 - READING

University

62 Qs

E10 - UNIT 2 - VOCAB

E10 - UNIT 2 - VOCAB

10th Grade

63 Qs

Ly thuyet: gerunds and infinitives

Ly thuyet: gerunds and infinitives

5th - 12th Grade

55 Qs

Unit 6. Learning and doing

Unit 6. Learning and doing

Assessment

Quiz

English

6th Grade - University

Medium

Created by

Mai Nguyệt

Used 23+ times

FREE Resource

58 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Achieve (v) /əˈtʃiːv/

đạt được, giành được

tập trung

trải nghiệm

thất bại

Answer explanation

Achieve success: thành công; achieve goal: đạt mục tiêu; achieve prize: đạt giải,...

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

brain (n)

não, óc; trí tuệ

đầu

tâm trí

Answer explanation

head: đầu; mind: tâm trí;

He has an excellent brain: C ấy thông minh lắm;

he has very little brain: C ấy kém tm.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

clever (adj) /ˈklev.ɚ/

lanh lợi, thông minh; tài giỏi, khôn khéo

thất bại

tập trung

do dự

Answer explanation

He's so clever.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

concentrate (v) /ˈkɒn.sən.treɪt/

thất bại

tập trung

quan tâm

Answer explanation

concentrate on

5.

MULTIPLE SELECT QUESTION

45 sec • 1 pt

consider (v) /kənˈsɪd.ɚ/

xem xét, suy tính,cân nhắc cái, việc gì

tập trung

coi ai/cái gì như là...

đạt được

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

course (n) /kɔːrs/

bằng cấp

não

huấn luyện viên

khoá; đợt; lớp học

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

degree (n) /dɪˈɡriː/

bằng cấp

chứng chỉ

chứng nhận

trình độ chuyên môn

Answer explanation

Media Image

degree: bằng cấp sau 3-4 năm đào tạo ( do đại học, cao đẳng cấp)

diploma: chứng chỉ cấp trong chương trình đào tạo 1-2 năm (vd: giáo dục cấp 3)

certificate: chứng nhận ( giáo dục, kĩ năng, giấy tờ, giấy đăng kí)

qualification: trình độ chuyên môn

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?